Tổng hợp những bài toán trắc nghiệm hay chương trình lớp 12

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(\left(d\right):\frac{x-2}{3}=\frac{y+1}{-2}=\frac{z-1}{1}\)
    Vectơ nào trong các vectơ sau đây song song với (d) ?
    • \(\overrightarrow{u}\left(-2;1;-1\right)\)
    • \(\overrightarrow{u}\left(6;-4;2\right)\)
    • \(\overrightarrow{u}\left(2;-1;1\right)\)
    • \(\overrightarrow{u}\left(-2;3;1\right)\)
    Hướng dẫn giải:

    Vecto chỉ phương của d là (3;-2;1).
    Chỉ có vectơ trong \(\overrightarrow{u}\left(6;-4;2\right)\) có các tọa độ tỉ lệ với bộ 3 số (3; -2; 1)
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \(\left(P\right):3x-4z-1=0\). Mặt cầu nào trong các mặt cầu sau đây tiếp xúc với (P) ?
    • \(\left(x-1\right)^2+\left(y-3\right)^2+z^2=1\)
    • \(\left(x-3\right)^2+\left(y-1\right)^2+z^2=1\)
    • \(x^2+\left(y-3\right)^2+\left(z-1\right)^2=1\)
    • \(x^2+\left(y-1\right)^2+\left(z-3\right)^2=1\)
    Hướng dẫn giải:

    01.jpg
     
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Viết phương trình mặt phẳng qua điểm \(M\left(0;0;-1\right)\) và song song với hai đường thẳng :
    \(d_1:\frac{x}{1}=\frac{y-2}{-2}=\frac{z-3}{3}\)
    \(d_2:\left\{\begin{matrix}x=1+3t\\y=2\\z=-1+5t\end{matrix}\right.\)
    • \(-5x+2y+3z+3=0\)
    • \(5x-2y-3z-21=0\)
    • \(5x-2y-3z+21=0\)
    • \(10x-4y-6z+21=0\)
    Hướng dẫn giải:

    Tọa độ M không thỏa mãn các phương trình cho trong
    \(5x-2y-3z-21=0\)
    \(5x-2y-3z+21=0\)
    \(10x-4y-6z+21=0\)
    Vậy chọn
    \(-5x+2y+3z+3=0\)
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Tìm tọa độ giao điểm đường thẳng :
    \(d:\frac{x+1}{1}=\frac{y}{-1}=\frac{z+2}{3}\) với mặt phẳng \(\left(P\right):x+2y-z-3=0\)
    • \(\left(-3;1;-7\right)\)
    • \(\left(-\frac{3}{2};\frac{1}{2};\frac{7}{2}\right)\)
    • \(\left(\frac{3}{2};\frac{1}{2};\frac{7}{2}\right)\)
    • \(\left(-\frac{3}{2};\frac{1}{2};-\frac{1}{2}\right)\)
    Hướng dẫn giải:

    Tham số hoá đường thẳng d:
    \(\left\{\begin{matrix}x=-1+t\\y=-t\\z=-2+3t\end{matrix}\right.\)
    Thay vào phương trình (P) tìm được t rồi xác định được giao điểm.
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Viết phương trình mặt phẳng chứa hai điểm \(A\left(1;0;0\right);B\left(0;-2;3\right)\) và cách điểm \(M\left(1;1;1\right)\) một khoảng bằng \(\frac{2}{\sqrt{3}}\) ?
    • \(x+y+z-1=0\) và\(-23x+37y+17z+23=0\)
    • \(x+y+2z-1=0\) và \(-2x+3y+7z+23=0\)
    • \(x+2y+z-1=0\) và \(-2x+3y+6z+13=0\)
    • \(2x+3y+z-1=0\) và \(3x+2y+7z+6=0\)
    Hướng dẫn giải:

    Thay tọa độ A(1;0;0) vào các phương trình cho trong các phương án (yêu cầu phải thỏa mãn cả 2 phương trình trong mỗi phương án) ta thây ngay chỉ có phương án đầu tiên thoả mãn.
     
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Cho hàm số \(y=f\left(x\right)\) với tập xác đinh D=[a;c] có đồ thị :
    01.png
    Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
    • Hàm số đồng biến trong khoảng (a;b); nghịch biến trong khoảng (b;c)
    • Hàm số nhận cả giá trị dương lẫn giá trị âm
    • Hàm số có điểm cực đại
    • Hàm số có giá trị lớn nhất và giá trị bé nhất