Tổng hợp những bài toán trắc nghiệm hay chương trình lớp 12

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Tìm hàm số \(f\left(x\right)\) biết rằng đồ thị hàm số \(y=f\left(x\right)\) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng e và có \(f'\left(x\right)=3x^2+2x+1,\forall x\) ?
    • \(f\left(x\right)=\cos2x+e-1\)
    • \(f\left(x\right)=x^3+x^2+x+e\)
    • \(f\left(x\right)=x^3+x^2+x+1\)
    • \(f\left(x\right)=x^3+x^2+e\)
    Hướng dẫn giải:

    \(f\left(x\right)=\int f'\left(x\right)\text{dx}=\int\left(3x^2+2x+1\right)\text{dx}=x^3+x^2+x+C\)
    \(f\left(0\right)=e\) nên suy ra \(C=e\)
    Vậy \(f\left(x\right)=x^3+x^2+x+e\)
     
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Biết \(\delta\left(t\right)=3\left(25t+1\right)^2\) là tốc độ tăng dân số của một huyện tại năm thứ t tính từ thời điểm \(t=0\) (thời điểm hoàn thành thống kê dân số: ngày mùng 1 tháng 1 năm 2000), trong đó \(t\) được tính bằng năm, \(\delta\left(t\right)\) được tính bằng người / năm. Hãy tính xem trong khoảng thời gian từ ngày mùng 1 tháng 1 năm 2001 đến ngày mùng 1 tháng 1 năm 2004, số dân huyện đó tăng thêm bao nhiêu người?
    • 41.212
    • 412.120
    • 17.559
    • 175.590
    Hướng dẫn giải:

    Sau 4 năm, số dân tăng là :
    01.jpg
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \(x=\sqrt{y};x+y-2=0;y=0\) ?
    • \(\frac{5}{6}\)
    • \(\frac{6}{5}\)
    • \(\frac{5}{7}\)
    • \(\frac{7}{5}\)
    Hướng dẫn giải:

    Khử x từ 2 phương trình đầu ta được \(\sqrt{y}=2-y\). Phương trình này có nghiệm duy nhất y = 1.
    Hình phẳng đã cho được giới hạn bởi:
    \(x=\sqrt{y};x=2-y;y=0;y=1\)
    Diện tích là:
    S = \(\left|\int\limits^1_0\left(2-y-\sqrt{y}\right)\text{dy}\right|\)
    \(=\left|\int\limits^1_0\left(2-y-y^{\frac{1}{2}}\right)\text{dy}\right|=\frac{5}{6}\)
    01.jpg
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường \(x=\frac{\pi}{2};x=\pi;y=0;y=\sqrt{1+\cos^4x+\sin^4x}\) ?
    • \(\frac{7}{8}\pi\)
    • \(\frac{7}{8}\pi^2\)
    • \(\frac{7}{8}\pi^3\)
    • \(\frac{5}{8}\pi^2\)
    Hướng dẫn giải:

    \(V=\pi\int\limits^{\pi}_{\frac{\pi}{2}}\left[\left(\sqrt{1+\cos^4x+\sin^4x}\right)^2-0^2\right]\text{dx}\)
    \(=\pi\int\limits^{\pi}_{\frac{\pi}{2}}\left(1+\cos^4x+\sin^4x\right)\text{dx}\)
    \(=\pi\int\limits^{\pi}_{\frac{\pi}{2}}\left[1+\left(\cos^2x+\sin^2x\right)^2-2\cos^2x\sin^2x\right]\text{dx}\)
    \(=\pi\int\limits^{\pi}_{\frac{\pi}{2}}\left[1+1^2-\frac{1}{2}\sin^22x\right]\text{dx}\)
    \(=\pi\int\limits^{\pi}_{\frac{\pi}{2}}\left[2-\frac{1}{2}\frac{1-\cos4x}{2}\right]\)
    \(=\pi\int\limits^{\pi}_{\frac{\pi}{2}}\left(\frac{7}{4}+\frac{1}{4}\cos4x\right)\text{dx}\)
    \(=\pi\left(\frac{7}{4}+\frac{1}{16}\sin4x\right)|^{\pi}_{\frac{\pi}{2}}\)
    \(=\frac{7\pi^2}{8}\)
     
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
    • Số phức \(\pi=\pi-5\ln2\) có phần thực là \(\pi\)
    • Có vô số phức bằng số phức liên hợp của nó
    • Số phức \(z=3\sqrt{2}-i\) có phần thực là \(3\sqrt{2}\)
    • Nếu số phức \(z\) cũng là số thực thì giá trị tuyệt đối của \(z\) cũng là môđun của \(z\)
     
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Cho hai số phức \(z_1=1-5i;z_2=3+2i\). Tính phần ảo của số phức \(v=\frac{z_1^2}{z_2}\) ?
    • \(\sqrt{19}\)
    • \(\frac{18}{13}i\)
    • \(\frac{18}{13}\)
    • \(\frac{13}{18}\)
    Hướng dẫn giải:

    \(z_1^2=\left(1-5i\right)^2=1-10i+25i^2=1-10i-25=-24-10i\)
    \(v=\frac{z_1^2}{z_2}=\frac{-24-10i}{3+2i}=\frac{\left(-24-10i\right)\left(3-2i\right)}{\left(3+2i\right)\left(3-2i\right)}=\frac{-92+18i}{3^2-4i^2}=\frac{-92+18i}{13}\)
    Phần ảo của v là \(\frac{18}{13}\)
     
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Khi số phức z thay đổi tùy ý, tập hợp các điểm biểu diễn số phức \(v=z^2+\left(\overline{z}\right)^2\) là đường nào trong mặt phẳng phức ?
    • Trục tung
    • Đường phân giác góc phần tứ (I), (III)
    • Trục hoành
    • Đường phân giác góc phần tư (I), (III) và đường phân giác góc phần tư (I), (IV)
    Hướng dẫn giải:

    Với \(z=x+yi\) thì
    \(v=z^2+\left(\overline{z}\right)^2=\left(x+yi\right)^2+\left(x-yi\right)^2=2\left(x^2+y^2i^2\right)=2\left(x^2-y^2\right)\in\mathbb{R}\)