Tổng hợp những câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
    • A. subscribed
    • B. launched
    • C. inspired
    • D. welcomed

    Phần gạch chân đáp án B được phát âm là /t/, các đáp án còn lại được phát âm là /d/.
    A. subscribed /səbˈskraɪbd/ (v): đặt mua đều đặn (báo, tạp chí,…), quyên góp…
    B. launched /lɔːntʃt/ (v): phóng (tên lửa), hạ thủy, khai trương.
    C. inspired /ɪnˈspaɪəd/ (v): truyền cảm hứng.
    D. welcomed /ˈwel.kəmd/ (v): chào đón, hoan nghênh.
    Lưu ý: Phát âm cuối ‘ed’,
    - Đuôi “ed” được phát âm là /id/: khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.
    - Đuôi ed được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là: /ch/, /p/, /f/, /s/, /k/, /th/, /ʃ/, /t ʃ/.
    - Đuôi ed được phát âm là /d/ trong các trường hợp còn lại.
    => B
     
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
    • A. sour
    • B.hour
    • C.pour
    • D.flour
    Phần gạch chân đáp án C được phát âm là /ɔː/, các đáp án còn lại được phát âm là /aʊ/.
    A. sour /saʊr/ (adj): có vị chua, chưa chín (hoa quả), cáu kỉnh, chanh chua (tính cách),…
    B. hour /aʊr/ (n): giờ.
    C. pour /pɔːr/ (v): rót, đổ, trút.
    D. flour /ˈflaʊ.ɚ/(n): bột mì.
    => C
     
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs front the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.
    • conserve
    • achieve
    • employ
    • waver

    Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
    A. conserve /kənˈsɜːv/ (v): bảo tồn, gìn giữ.
    B. achieve /əˈtʃiːv/ (v) : đạt được, hoàn thành.
    C. employ /ɪmˈplɔɪ/ (v): thuê, tận dụng.
    D. waver /ˈweɪ.vər/(v): lập lòe, lung linh, nao núng, ngập ngừng, do dự.
    => D
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs front the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.
    • perseverance
    • application
    • agriculture
    • dedication

    Trọng âm agriculture rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 3.
    A. perseverance /ˌpɜː.sɪˈvɪə.rəns/ (n): tính kiên trì, sự bền chí.
    B. application /ˌæp.lɪˈkeɪ.ʃən/ (n): sự ứng dụng, đơn xin.
    C. agriculture /ˈæɡ.rɪ.kʌl.tʃər/ (n): nông nghiệp.
    D. dedication /ˌde.dɪˈkeɪ.ʃən/ (n): sự cống hiến.
    => C
     
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
    (A) More than ten students (B) have failed the exam, (C) that surprised (D) the class teacher.
    • A
    • B
    • C
    • D

    Sửa that => which.
    Trong Mệnh đề quan hệ, that không bao giờ đứng đằng sau dấu phẩy.
    Trong trường hợp này, ta dùng which để thay thế cho cả mệnh đề đứng trước dấu phẩy.
    Dịch: Hơn 10 học sinh đã trượt kì kiểm tra, điều này làm giáo viên chủ nhiệm ngạc nhiên.
    => C
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
    The world is becoming more (A) industrialized and the number of animal (B) species that have become (C) extinct (D) have increased.
    • A
    • B
    • C
    • D

    Sửa have => has.
    Chú ý: The number of + plural noun + singular verb.
    A number of + plural noun + plural verb.

    Dịch : Thế giới càng ngày càng trở nên công nghiệp hóa và số lượng các loài động vật có nguy cơ tiệt trủng đang gia tăng.
    => D
     
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    He is exhausted. He ______ around the whole afternoon trying to clean the house before the guests arrive.
    • has been running
    • has run
    • be running
    • was running

    Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (have/has been V-ing) dùng để diễn tả hành động, sự việc đã xảy ra trong quá khứ, tiếp diễn tới hiện tại và để lại dấu hiệu ở hiện tại (DH: He is exhausted), nhấn mạnh tới quá trình.
    => A
    Dịch: Anh ta kiệt sức. Anh ta đã chạy suốt cả buổi chiều cố gắng dọn dẹp nhà cửa trước khi khách tới.
     
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Barack Obama is ______ President of ______ United States.
    • the/ the
    • a/ 0
    • the/ 0
    • the/ an

    +Dùng mạo từ the trước tên chức vụ, chức danh (the president of…); tuy nhiên nếu chức vụ, chức danh đó đứng liền trước tên riêng thì ta không dùng mạo từ (eg: ta nói President Barack Obama chứ KHÔNG NÓI The president Barack Obama).
    +Dùng mạo từ the trước đất nước có tập hợp của nhiều bang, quốc đảo, tiểu vương quốc (The United States, The Philipines…).
    => A
    Dịch: Barack Obama là tổng thống của Hoa Kì.
     
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪