Tổng hợp những câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Many young people in rural areas don’t want to spend their lives on the farm like their ______ parents. So they leave their home villages to find well-paid jobs in the fast-growing industrial zones.
    • long-term
    • up-to-date
    • weather-beaten
    • wide-ranging

    weather-beaten (adj): chai sạn, dầu sương dãi nắng (ý chỉ sự vất vả).
    Các đáp án còn lại :
    A. long-term (adj): dài hạn.
    B. up-to-date (adj): hiện đại, hợp mốt.
    D. wide-ranging (adj): trải rộng.
    => C
    Dịch: Nhiều người ở khu vực nông thôn không muốn dành cả cuộc đời trên nông trại như bố mẹ dầu sương dãi nắng của họ. Do đó họ rời quê nhà để đi tìm những công việc lương cao ở các khu công nghiệp phát triển.
     
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    If she had known how awful this job was going to be, she______ it.
    • would accept
    • wouldn't accept
    • wouldn’t have accepted
    • would have accepted

    Cấu trúc câu điều kiện loại 3: If S had PII, S would have PII.
    Dùng để diễn tả điều kiện không có thật trong quá khứ.
    Đáp án A, B sai cấu trúc, ta không chọn D do không phù hợp với nghĩa của câu.
    => C
    Dịch: Nếu cô ấy biết công việc này tệ như thế nào, thì cô ấy đã không chấp nhận nó.
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Remember that things such as language, food and clothing are simply expressions of our cultural______.
    • solidarity
    • identity
    • assimilation
    • celebration

    Cụm danh từ: cutural identity: bản sắc văn hóa.
    Các đáp án còn lại:
    A. solidarity (n): sự thống nhất, tinh thần đoàn kết.
    C. assimilation (n): sự tiêu hóa, sự đồng hóa.
    D. celebration (n): kỉ niệm.
    => B
    Dịch: Hãy ghi nhớ rằng những thứ như ngôn ngữ, ẩm thực và trang phục chính là những biểu hiện thuần thúy của bản sắc văn hóa dân tộc chúng ta.
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    - “Your parents must be proud of your results at school"
    - “______”
    • Sorry to hear that
    • Thanks. It’s certainly encouraging.
    • Of course
    • I am glad you like it.

    - “Bố mẹ cậu chắc hẳn rất tự hào về thành tích học tập của con trai".
    - “Cảm ơn, điều đó rất đáng khích lệ”.
    Câu mang hàm ý khen ngợi nên đáp lại lịch sự sẽ là lời cảm ơn.
    Các đáp án còn lại:
    A. Tớ rất xin lỗi khi nghe về điều đó.
    C. Đương nhiên.
    D. Tớ rất vui khi cậu thích nó.
    => B
     
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    John was in Hanoi and wanted to send a parcel to his parents. He asked a local passer-by the way to the post-office. Choose the most suitable response to fill in the blank in the following exchange.
    -John: “Can you show me the way to the nearest post office, please?”
    -Passer-by: “______”.
    • Not way, sorry.
    • Just round the comer over there.
    • Look it up in a dictionary!
    • There’s no traffic near here.

    -John: “Bác có thể làm ơn chỉ cho cháu đường tới bưu điện gần nhất được không ạ?”
    -Người qua đường: “Chỉ đâu đó quanh khu vực kia thôi”.
    Các đáp án còn lại không phù hợp :
    A. Không đời nào, xin lỗi.
    C. Tìm ở trên từ điển ấy.
    D. Không có xe cộ nào ở gần đây đâu.
    => B