The puppy stood up slowly (A), wagged its (B) tail, blinking (C) its eyes, and (D) barked. slowly its blinking and Spoiler: Gợi ý câu trả lời: Kiến thức: sự hòa hợp giữa các động từ diễn tả hành động liên tiếp. “ stood” và “wagged” cùng ở quá khứ đơn nên : blinking => blinked => Chọn C Tạm dịch: Chú chó con chậm chạp đứng dậy, vẩy đuôi , nheo mắt và sủa.
But for your support, we couldn‟t _______ this plan. have been completed be completed have comleted complete Spoiler: Gợi ý câu trả lời: Cấu trúc câu điều kiện loại 3: But for + cụm danh từ , S + would/ could have Ved/ V3 => loại B và D Tạm dịch: Nếu không có sự hỗ trợ của bạn, chúng tôi không thể hoàn thành kế hoạch này. => Chọn C
______ here for hours and I feel tired. I had been standing I have been standing I have stood I'm standing Spoiler: Gợi ý câu trả lời: Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn => diễn tả hành động kéo dài từ thời điểm không xác định trong quá khứ cho đến hiện tại và để lại hậu quả ở hiện tại. Công thức: S + have/ has been + V-ing Tạm dịch: Tôi đã đứng đây nhiều giờ và tôi cảm thấy mệt. => Chọn B
Many African and Asian nations have set aside land called _____ to protects the habitats of elephants and other wild animals. reserves wildlife species forest Spoiler: Gợi ý câu trả lời: Kiến thức: Từ vựng reserves (n): khu bảo tồn wildlife (n): động vật hoang dã species (n): loài forest (n): rừng Tạm dịch: Nhiều quốc gia châu Á và châu Phi đã dành những phần đất được gọi là các khu bảo tồn để bảo vệ môi trường sống của voi và các động vật hoang dã khác. => Chọn A
Despite many recent _____ advances, there are parts where schools are not equipped with computers technologist technologically technological technology Spoiler: Gợi ý câu trả lời: Kiến thức: từ loại Trước danh từ “ advances” dùng tính từ technologist (n): nhà công nghệ technologically (adv) technological (a): thuộc về công nghệ technology (n): công nghệ => Chọn C Tạm dịch: Mặc dù những cải tiến công nghệ gần đây, vẫn có nhiều nơi mà trường học không được trang bị máy tính.
I have asked my boss _____ me one day- off to see the doctor. to give that he give giving if could he give Spoiler: Gợi ý câu trả lời: Cấu trúc: S + asked + O + to Vo ( bảo ai làm gì đó) => Chọn A Tạm dịch: Tôi đã bảo sếp xin phép nghỉ một ngày để đi khám bệnh.
Due to severe weather condition, we had to wait long hours _____ the airport. in at from on Spoiler: Gợi ý câu trả lời: Kiến thức: Giới từ chỉ địa điểm in: trong at: tại ( + một địa điểm nào đó) from: từ on: trên Tạm dịch: Do điều kiện thời tiết khắc nghiệt, chúng tôi phải đợi nhiều giờ ở sân bay. => Chọn B
¼ of my income _____ to pay for my university debts. has been used were used has used are used Spoiler: Gợi ý câu trả lời: Kiến thức: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ income (thu nhập – danh từ không đếm được) là chủ ngữ số ít nên động từ ở dạng số ít Tạm dịch: ¼ thu nhập của tôi đã được dùng để trả nợ đại học. => Chọn A
The clown was wearing a _____ wig and red nose. red funny plastic red plastic funny funny red nose funny plastic red Spoiler: Gợi ý câu trả lời: Kiến thức: Trật tự của tính từ Ý kiến nhận xét ( funny) => màu sắc ( red) => chất liệu ( plastic) => Chọn C Tạm dịch: Chú hề mang bộ tóc giả màu đỏ bằng nhựa buồn cười và chiếc mũi đỏ.
Benald wanted to know _____. where I have been those days. where I had been those day. where had I been those days. where I had been those days. Spoiler: Gợi ý câu trả lời: Kiến thuật: tường thuật câu hỏi: S+ wanted to know + wh – word + S + động từ lùi thì => Chọn D Tạm dịch: Benald muốn biết tôi đã ở đâu những