Tổng hợp những câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Jack is going to London to study next week.
    - Betty: “____________”
    - Jack: “Thanks. I will write to you when I come to London.”
    • better luck next time!
    • have a go!
    • god bless you!
    • have a nice trip

    Kiến thức: chức năng giao tiếp
    Tuần tới Jack đi Luân Đôn.
    Betty: “............................”
    Jack: “ Cảm ơn. Mình sẽ viết thư cho bạn khi đến Luân Đôn.”
    A. Chúc may mắn lần sau.
    B. Đi thôi!
    C. Chúa sẽ phù hộ cho bạn!
    D. Chúc chuyên đi tốt đẹp nhé!
    => Chọn D
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    After finishing the duty at the company at 6 p.m.
    - Anna: “Shall we eat out tonight?”
    - Jane: “___________”
    • It is very kind of you to invite me
    • You are very welcome
    • That's a great idea
    • That's understandable

    Sau khi hoàn thành công việc ở công ty lúc 6 giờ.
    Anna: “Tối nay chúng ta ra ngoài ăn nhé!”
    Jane: “............................”
    A. Bạn thật tốt khi mời mình.
    B. Không có gì đâu.
    C. Ý kiến hay đó.
    D. Thật không thể nào hiểu được.
    => Chọn C
     
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    My friend Albert as decided to buy a motorbike. His car was stolen last week.
    • My friend Albert, whose car was stolen last week, has decided to buy a motorbike.
    • My friend Albert whose car was stolen last week has decided to buy a motorbike.
    • My friend Albert has decided to buy a motorbike which car stolen last week.
    • My friend Albert has decided to buy a motorbike has his car stolen last week.

    Bạn tôi Albert đã quyết định mua một chiếc xe máy. Chiếc ô tô của anh đã bị đánh cắp vào tuần trước.
    A. Bạn tôi Albert, người đã bị mất cắp xe tuần trước, đã quyết định mua một chiếc xe máy.
    B. Bạn của tôi Albert có chiếc xe bị mất cắp tuần trước đã quyết định mua một chiếc xe máy.
    C. Người bạn của tôi Albert đã quyết định mua một chiếc xe máy chiếc xe mà đã đánh cắp tuần trước.
    D. Người bạn của tôi là Albert đã quyết định mua một chiếc xe máy có chiếc xe ô tô của anh ta bị đánh cắp tuần trước.
    Kiến thức: mệnh đề quan hệ
    Whose là đại từ quan hệ chỉ sự sở hữu. Whose đứng sau danh từ chỉ người hoặc vật, thường được ngăn cách bởi dấu phẩy; dùng để thay thế cho tính từ sở hữu trước danh từ.
    Form: N1, whose N2+ V1, V2: cái N2 của N1 ...
    => Chọn A
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    The children ran to the field to see the dragon, but it was no longer there.

    • The dragon went by the time the children ran to the filed.
    • The dragon had gone by the time the children ran to the filed.
    • The dragon had gone after the children ran to the filed.
    • When the children ran to the filed, the dragon went.

    Những đứa trẻ chạy đến cánh đồng để thấy con rồng, nhưng nó không còn ở đó nữa.
    A. Con rồng đã rời đi vào lúc những đứa trẻ chạy đến cánh đồng.
    B. Con rồng đã đi mất tru ớc khi những đứa trẻ chạy đến cánh đồng.
    C. Con rồng đã đi sau khi những đứa trẻ chạy đến cánh đồng.
    D. Khi những đứa trẻ chạy đến cánh đồng, con rồng đã đi rồi.
    Kiến thức: sự phối hợp của thì
    Kết hợp thì quá khứ đơn và quá khứ hoàn thành (diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ)
    No longer: có trong quá khứ nhưng không còn ở hiện tại.
    => Chọn B
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Fruit and vegetables grew in abundance on the island. The islanders even exported the surplus.

    • large quantity
    • excess
    • small quantity
    • sufficiency

    abundance (n): sự dồi dào, phong phú
    A. số lượng lớn
    B. vượt quá mức
    C. số lượng nhỏ
    D. sự đầy đủ
    => abundance >< small quantity
    Tạm dịch: Hoa quả và rau củ phát triển dồi dào trên đảo này. Người dân trên đảo thậm chí còn xuất khẩu chúng.
    => Chọn C
     
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    During the five-decade history the Asian Games have been advancing in all aspects.
    • holding back
    • holding at
    • holding by
    • holding to

    advancing : cải thiện/ nâng cao
    A. hold back : thụt lùi
    B. hold at => không tồn tại cụm động từ này
    C. hold by => không tồn tại cụm động từ này
    D. hold sb to sth: làm cho ai đó giữ lời hứa
    => advancing >< holding back
    Tạm dịch: Trong suốt lịch sử 5 thập kỷ thế Vận hội châu Á đã cải tiến trong tất cả các lĩnh vực.
    => Chọn A
     
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪