Tổng hợp những câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    The shop assistants: "This is my last portable CD player. I'll let you have it for fifty dollars."
    Stevenson: " _____________?"
    • Could you give me your last CD
    • Could you give me a disccount
    • Could you possibly give me fifty dollars
    • Can you tell me your favourite type of music
    Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp
    Giải thích:
    Trợ ký bán hàng: "Đây là máy CD mới nhất. Tôi sẽ bán cho bạn với giá 50 đô".
    Stevenson: "_____________ "
    A. Bạn có thể đưa tối CD cuối cùng được không
    B. Bạn giảm giá cho tôi được không
    C. Bạn có thể đưa tôi 50 đô la được không
    D. Bạn có thể cho tôi biết thể loại nhạc mà bạn yêu thích không
    => B
     
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Customer: "Can I try this jumper on?"
    Salesgirl: "_____"
    • No, the shop is closed in half an hour
    • Sorry, only cash is accepted here
    • Yes, it costs one hundred and fifty dollars
    • Sure, the changing rooms are over there

    Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp
    Giải thích:
    Khách hàng: "Tôi có thể thử cái quần này được không?
    Cô bán hàng: "_________________ . "
    A. Không, cửa hàng sẽ đóng cửa trong nửa giờ nữa
    B. Xin lỗi ở đây chỉ nhận tiền mặt
    C. Được nó có giá 150 đô la
    D. Chắc chắn rồi, phòng thử đồ ở đằng kia
    => D
     
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Ships crossing the oceans can receive signals from satellites that enable them to calculate their position accurately.
    • OPPOSITE in meaning: carelessly
    • OPPOSITE in meaning: imprecisely
    • OPPOSITE in meaning: uneasily
    • OPPOSITE in meaning: untruthfully

    Kiến thức: Từ trái nghĩa
    Giải thích:
    accurately: chính xác
    carelessly: một cách bất cẩn
    imprecisely: không chính xác
    uneasily: không thoải mái
    untruthfully: không thành thật
    => accurately >< imprecisely
    Tạm dịch: Con tàu đi qua đại dương có thể nhận tín hiệu từ vệ tinh cho phép họ định vị chính xác
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    He is very absent – minded . He is likely to forget things or to think about something different from what he should be thinking about.
    • OPPOSITE in meaning: retentive
    • OPPOSITE in meaning: unforgettable
    • OPPOSITE in meaning: old – fashioned
    • OPPOSITE in meaning: easy – going

    Kiến thức: Từ trái nghĩa
    Giải thích:
    absent-minded: đãng trí
    retentive: nhớ lâu unforgettable: không quên
    old-fashioned: lỗi thời easy-going: cởi mở
    => absent-minded >< retentive
    Tạm dịch: Anh ấy rất đáng trí. Anh ấy gần như quên những thứ hoặc nghĩ về những thứ khác biệt với những gì anh ấy nên nghĩ về.
     
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Tet marks the beginning of spring and, for agrarian people who depend on the lunar calendar to manage their crops, the start of the year.
    • CLOSEST in meaning: traditional ones
    • CLOSEST in meaning: minority people
    • CLOSEST in meaning: farmers
    • CLOSEST in meaning: old people

    Kiến thức: Từ đồng nghĩa
    Giải thích:
    agrarian people: người làm nghề nông
    traditional ones: người truyền thống
    monority people: dân tộc thiểu số
    farmers: nông dân
    old people: người già
    => C
    Tạm dịch: Tết đánh dấu bắt đầu của mùa xuân và cho những người nông dân những người dựa vào âm lịch để quản lý mùa màng của họ, bắt đầu một năm mới.
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    The government decided to pull down the old building adter asking for the ideas from the local resident.
    • CLOSEST in meaning: renovate
    • CLOSEST in meaning: purchase
    • CLOSEST in meaning: maintain
    • CLOSEST in meaning: demolish

    Kiến thức: Từ đồng nghĩa
    Giải thích:
    pull down: phá hủy
    renovate: đổi mới
    purchase: bám vào
    maintain: duy trì
    demolish: phá hủy
    => pull down = demolish
    Tạm dịch: Chính phủ quyết định phá hủy những ngôi nhà cũ sau đó yêu cầu những đề xuất từ người dân địa phương
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Many of the pictures_______ from outer space are presently on display in the public library
    • sending
    • sent
    • having sent
    • were sent

    Kiến thức: Rút gọn mệnh đề quan hệ
    Giải thích:
    Khi câu có chủ ngữ chính (Many of the pictures) và động từ chính (are) nên động từ phía sau chủ ngữ là mệnh đề quan hệ rút gọn.
    Tạm dịch: Rất nhiều bức tranh được gửi từ vũ trụ hiện tại đang được trưng bày ở thư viện công cộng.
    Câu đầy đủ: Many of the pictures which are sent from outer space are presently on display in the public library.
    Rút gọn lại: Many of the pictures sent from outer space are presently on display in the public library.
    => B
     
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    The authorities _______ actions to stop illegal purchase of wild animals and their associated products effectively. However, they didn’t do so.
    • must have taken
    • had to take
    • needed have taken
    • should have taken

    Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
    Giải thích: Động từ khuyết thiếu dùng để diễn tả những khả năng xảy ra trong quá khứ.
    must have taken: chắc có lẽ là
    had to take: phải
    needed have taken: đáng lẽ ra cần
    should have taken: lẽ ra đã nên
    => D
    Tạm dịch: Các nhà chức trách lẽ ra đã nên hành động ngay để ngăn chặn mua bán trai phép động vật hoang dã và những sản phẩm liên kết của họ.