Tổng hợp những câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    ______ you like what I want to do or not, you won’t make me change my mind.
    • Because
    • Whatever
    • If
    • When

    Whatever: Dẫu sao đi chăng nữa / Dù sao thì.
    Dịch: Dù cậu có ưa hay không những điều mà tôi muốn làm, thì cậu cũng không thể làm tôi thay đổi ý kiến.
    Các đáp án còn lại không hợp nghĩa:
    A. Because: Bởi vì.
    C. If: Nếu.
    D. When: Khi mà.
    => B
     
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Do you think doing the household chores is the ______ of the women city?.
    • responsible
    • responsive
    • responsibility
    • responsibly

    Vị trí sau mạo từ ta cần 1 danh từ.
    Các đáp án:
    A. responsible (adj): có trách nhiệm ( + for sbd/smt)
    B. responsive (adj): đáp lại nhiệt tình.
    C. responsibility (n): trách nhiệm.
    D. responsibly (adv): một cách có trách nhiệm, một cách đáng tin tưởng.
    Dịch: Cậu có nghĩ là làm việc nhà là trách nhiệm của người phụ nữ?
    => C
     
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Peter has been studying for almost three years and he will have this degree and return to his country in ______ six months.
    • others
    • the other
    • other
    • another

    Đối với danh từ đứng sau “another” luôn phải là số ít, không được là số nhiều. Tuy nhiên, ta phải dùng danh từ số nhiều đi với “another” khi trước danh từ đó là 1 con số.
    Another + number (số đếm) + N-đếm được.
    Dịch: Peter đã học được gần 3 năm và anh ta sẽ nhận được bằng rồi quay trở về nước trong 6 tháng nữa.
    => D
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Never before ______ such a severe flood in this mountainous area.
    • do I see
    • I have seen
    • I had seen
    • have I seen

    Thấy “Never before” đứng đầu câu đó chính là dấu hiệu của Đảo ngữ và sử dụng thì Hiện tại hoàn thành để diễn tả sự trải nghiệm.
    Never before have/has S PII O.
    Dịch: Tôi chưa từng thấy trận lũ nào khủng khiếp như vùng núi này.
    => D
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    With what my parents prepare for me in terms of education. I am ______ about my future.
    • confide
    • confident
    • confidence
    • confidential

    confident (adj): tự tin
    Sau “tobe” đi với tính từ.
    Các đáp án còn lại:
    A. confide (v): tâm sự.
    C. confidence (n): sự tự tin.
    D. confidential (adj): bí mật.
    Dịch: Cùng với sự hậu thuẫn của bố mẹ trong giáo dục, tôi thấy rất tự tin về tương lai của mình
    => B
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    The goal is to make higher education available to everyone who is will and capable ______ his financial situation.
    • regardless of
    • owing to
    • in terms of
    • with reference to

    regardless of: bất chấp, không quan tâm tới.
    Các đáp án còn lại:
    B. owing to = due to: bởi vì
    C. in terms of: về mặt, dưới dạng.
    D. with reference to: về vấn đề, có liên quan tới.
    => A
    Dịch: Mục tiêu là làm cho giáo dục đại học có sẵn đối với tất cả những ai có ý chí và năng lực bất kể là tình hình tài chính như thế nào.
     
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    ______ number of boys were swimming in the lake, but I didn’t know ______ exact number of them.
    • A/the
    • A/an
    • The/the
    • The/an

    +Thấy “were” => chủ ngữ là “ A number of N”
    Cấu trúc: A number + N đếm được + V-chia số nhiều.
    = The number + N đếm được + V-chia số ít.
    +Dùng “The number” do đã xác định ở vế trước.
    => A
    Dịch: Có nhiều cậu bé đang bơi trong hồ nhưng tôi không biết số lượng chính xác là bao nhiêu.
     
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪