Tổng hợp phím tắt Microsoft Word thông dụng

  1. Tác giả: LTTK CTV03
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Phím tắt Word giúp thao tác nhanh hơn khi xử lý văn bản, tiết kiệm thời gian và tăng sự chuyên nghiệp cho người dùng.
    So với cách làm thủ công, các phím tắt mang lại nhiều lợi ích hơn cho người sử dụng. Đặc biệt với những ai phải xử lý khối lượng lớn văn bản, thì sử dụng phím tắt là cách nhanh nhất. Quản trị mạng đã từng giới thiệu đến bạn đọc bài viết tổng hợp các phím tắt Excel 2007 đến 2016 hay phím tắt khi làm việc với Photoshop để thao tác nhanh hơn. Và trong bài viết này, chúng tôi sẽ tổng hợp các phím tắt thông dụng khi bạn làm việc với Microsoft Word.
    Tham khảo thêm:
    • Tạo mục lục tự động trong Word
    1. Phím tắt Word tạo mới, chỉnh sửa, lưu văn bản

    Tạo mới một tài liệuCtrl + N
    Mở tài liệuCtrl + O
    Lưu tài liệuCtrl + S
    Sao chép văn bảnCtrl + C
    Cắt nội dung đang chọnCtrl + X
    Dán văn bảnCtrl + V
    Bật hộp thoại tìm kiếmCtrl + F
    Bật hộp thoại thay thếCtrl + H
    Bật hộp thoại in ấnCtrl + P
    Hoàn trả tình trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh cuối cùngCtrl + Z
    Phục hội hiện trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh Ctrl + ZCtrl + Y
    Đóng văn bản, đóng cửa sổ Ms WordCtrl + F4, Ctrl + W, Alt + F4
    2. Phím tắt Word chọn văn bản hoặc 1 đối tượng

    Phím tắt Chức năng

    Chọn một ký tự phía sauShift + -->
    Chọn một ký tự phía trướcShift + <--
    Chọn một từ phía sauCtrl + Shift + -->
    Chọn một từ phía trướcCtrl + Shift + <--
    Chọn một hàng phía trênShift + Backspace
    Chọn một hàng phía dướiShift + ¯
    Chọn tất cả đối tượng, văn bản, slide tùy vị trí con trỏ đang đứngCtrl + A
    Xóa văn bản hoặc các đối tượng

    Xóa một ký tự phía trướcBackspace
    Xóa một ký tự phía sau con trỏ hoặc các đối tượng đang chọnDelete
    Xóa một từ phía trướcCtrl + Backspace
    Xóa một từ phía sauCtrl + Delete
    Di chuyển

    Di chuyển qua 1 ký tựCtrl + Mũi tên
    Về đầu văn bảnCtrl + Home
    Về vị trí cuối cùng trong văn bảnCtrl + End
    Chọn từ vị trí hiện tại đến đầu văn bảnCtrl + Shift + Home
    Chọn từ vị trí hiện tại đến cuối văn bảnCtrl + Shift + End
    Định dạng văn bản

    Định dạng in đậmCtrl + B
    Mở hộp thoại định dạng font chữCtrl + D
    Định dạng in nghiêngCtrl + I
    Định dạng gạch chânCtrl + U
    Canh giữa đoạn văn bản đang chọnCtrl + E
    Canh đều đoạn văn bản đang chọnCtrl + J
    Canh trái đoạn văn bản đang chọnCtrl + L
    Canh phải đoạn văn bản đang chọnCtrl + R
    Định dạng thụt đầu dòng đoạn văn bảnCtrl + M
    Xóa định dạng thụt đầu dòngCtrl + Shift + M
    Thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bảnCtrl + T
    Xóa định dạng thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bảnCtrl + Shift + T
    Xóa định dạng canh lề đoạn văn bảnCtrl + Q
    Sao chép định dạng

    Sao chép định dạng vùng dữ liệu đang có định dạng cần sao chépCtrl + Shift + C
    Dán định định dạng đã sao chép vào vùng dữ liệu đang chọnCtrl + Shift + V
    3. Phím tắt Word làm việc với Menu & Toolbars:

    Phím tắt Chức năng

    Kích hoạt menu lệnhAlt, F10
    Thực hiện sau khi thanh menu được kích hoạt dùng để chọn giữa các thanh menu và thanh công cụ.Ctrl + Tab, Ctrl + Shift + Tab
    Chọn nút tiếp theo hoặc nút trước đó trên menu hoặc toolbarsTab, Shift + Tab
    Thực hiện lệnh đang chọn trên menu hoặc toolbarEnter
    Hiển thị menu ngữ cảnh của đối tượng đang chọnShift + F10
    Hiển thị menu hệ thống của của sổAlt + Spacebar
    Chọn lệnh đầu tiên, hoặc cuối cùng trong menu conHome, End
    4. Phím tắt Word làm việc trong hộp thoại:

    Di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn tiếp theoTab
    Di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn phía trướcShift + Tab
    Di chuyển qua thẻ tiếp theo trong hộp thoạiCtrl + Tab
    Di chuyển tới thẻ phía trước trong hộp thoạiShift + Tab
    Chọn hoặc bỏ chọn mục chọn đóAlt + Ký tự gạch chân
    Hiển thị danh sách của danh sách sổAlt + Mũi tên xuống
    Chọn 1 giá trị trong danh sách sổEnter
    Tắt nội dung của danh sách sổESC
    Tạo chỉ số trênCtrl + Shift + =
    Tạo chỉ số dướiCtrl + =
    5. Phím tắt Word làm việc với bảng biểu:

    Di chuyển tới và chọn nội dung của ô kế tiếp. Hoặc tạo 1 dòng mới nếu đang đứng ở ô cuối cùng của bảngTab
    Di chuyển tới và chọn nội dung của ô liền kế trước nóShift + Tab
    Chọn nội dung của các ôNhấn giữ phím Shift + các phím mũi tên
    Mở rộng vùng chọn theo từng khốiCtrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên
    Giảm kích thước vùng chọn theo từng khốiShift + F8
    Chọn nội dung cho toàn bộ bảngCtrl + 5 (khi đèn Num Lock tắt)
    Về ô đầu tiên của dòng hiện tạiAlt + Home
    Về ô cuối cùng của dòng hiện tạiAlt + End
    Về ô đầu tiên của cộtAlt + Page up
    Về ô cuối cùng của cộtAlt + Page down
    Lên trên một dòngMũi tên lên
    Xuống dưới một dòngMũi tên xuống
    Trên đây là bảng tổng hợp các phím tắt khi chúng ta thực hiện thao tác với nội dung văn bản Word. Bạn hãy lưu bài viết lại để có thêm những thủ thuật khi làm việc với văn bản nhé.