Tổng hợp thông tin các trường Đại học và Học viện trong cả nước

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Dưới đây là danh sách thống kê những trường đại học, học viện khu vực miền Nam được chúng tôi cập nhật, bổ sung mới nhất. Để xem chi tiết thông tin tuyển sinh, các bạn hãy click vào từng trường để biết các ngành đào tạo, chỉ tiêu cũng như điểm chuẩn năm gần nhất vào các trường đại học và học viện tại khu vực miền Nam.

    STTMã trườngTên trường
    1DVHĐại học Văn Hiến
    2HVCHọc viện Cán bộ Thành phố Hồ Chí Minh
    3BVSHọc viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (Cơ sở phía nam)
    4HHKHọc viện Hàng không Việt Nam
    5KMA.HCMHọc viện Kỹ thuật Mật mã (cơ sở phía Nam)
    6HTN-NHọc viện Thanh thiếu niên Việt Nam (cơ sở phía Nam)
    7HVC.HCMHọc viện Tư pháp (Cơ sở Thành Phố Hồ Chí Minh)
    8QSYKhoa Y - ĐHQG TP.HCM
    9NVSNhạc viện Thành phố Hồ Chí Minh
    10LNSPhân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai
    11DBDPhân hiệu Đại học Bình Dương tại Cà Mau
    12TCTPhân hiệu Đại học Cần Thơ tại Hậu Giang
    13GSAPhân hiệu Đại học Giao thông vận tải tại TP.HCM
    14NLNPhân hiệu Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận
    15QSBPhân hiệu Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh tại tỉnh Bến Tre
    16VPHTrường Sĩ quan Kỹ thuật quân sự (Vinhempich)
    17TAGĐại học An Giang
    18ANSĐại học An ninh Nhân dân
    19BVUĐại học Bà Rịa - Vũng Tàu
    20DBLĐại học Bạc Liêu
    21QSB.HCMĐại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM
    22DBD.HCMĐại học Bình Dương
    23TCT.CTĐại học Cần Thơ
    24CSSĐại học Cảnh sát nhân dân
    25DMDĐại học Công nghệ Miền Đông
    26DSGĐại học Công nghệ Sài Gòn
    27DKCĐại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
    28QSCĐại học Công nghệ Thông tin - ĐH Quốc gia TP.HCM
    29DCDĐại học Công nghệ Đồng Nai
    30HUIĐại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
    31DCTĐại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh
    32DCLĐại học Dân lập Cửu Long
    33DLHĐại học Dân lập Lạc Hồng
    34PVUĐại học Dầu khí Việt Nam
    35FPT.CTĐại học FPT Cần thơ
    36FPT.HCMĐại học FPT Hồ Chí Minh
    37DCGĐại học Gia Định
    38GTSĐại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh
    39DTHĐại học Hoa Sen
    40DHVĐại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh
    41QSTĐại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP Hồ Chí Minh
    42QSXĐại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM
    43TKGĐại học Kiên Giang
    44KTSĐại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh
    45KTS.CTĐại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh (Cơ Sở Cần Thơ)
    46QSKĐại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM)
    47UEFĐại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM
    48DLAĐại học Kinh tế Công nghiệp Long An
    49DKBĐại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương
    50KSAĐại học Kinh tế TP. HCM
    51KCCĐại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ
    52DLSĐại học Lao động Xã hội - Cơ sở 2 Tp.HCM
    53LPSĐại học Luật TP.HCM
    54MBSĐại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
    55MDAĐại học Mỏ Địa chất (CS Vũng Tàu)
    56MCA.HCMĐại học Mỹ thuật Công nghiệp Á Châu (Cơ sở TP HCM)
    57MTSĐại học Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
    58DNCĐại học Nam Cần Thơ
    59NHSĐại học Ngân hàng TP. HCM
    60SNHĐại học Ngô Quyền (Sĩ quan Công binh)
    61DNTĐại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM
    62NTSĐại học Ngoại thương (Cơ sở TP.HCM)
    63LBH.LQ2Đại học Nguyễn Huệ (Sĩ quan Lục quân 2)
    64NTTĐại học Nguyễn Tất Thành
    65DNV.HCMĐại học Nội vụ Hà Nội (cơ sở Tp.HCM)
    66NLSĐại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh
    67UPDATE.41Đại học Quốc gia TP.HCM
    68QSQĐại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TP.HCM
    69HIUĐại học Quốc tế Hồng Bàng
    70EIUĐại học Quốc tế Miền Đông
    71TTQĐại học Quốc tế Sài Gòn
    72RMU.HCMĐại học RMIT Nam Sài Gòn
    73SGDĐại học Sài Gòn
    74DSDĐại học Sân khấu - Điện ảnh Thành phố Hồ Chí Minh
    75SPKĐại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM
    76VLUĐại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
    77STSĐại học Sư phạm Thể dục Thể thao TP.HCM
    78SPSĐại học Sư phạm TP. HCM
    79DMSĐại học Tài chính - Marketing
    80DMT.HCMĐại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh
    81DMT.ĐNĐại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM (cơ sở Đồng Nai)
    82TTUĐại học Tân Tạo
    83DTDĐại học Tây Đô
    84TDSĐại học Thể dục thể thao Thành phố Hồ Chí Minh
    85TDMĐại học Thủ Dầu Một
    86TLSĐại học Thủy lợi - Cơ sở 2
    87TTGĐại học Tiền Giang
    88DTTĐại học Tôn Đức Thắng
    89TDTUĐại học Tôn Đức Thắng (cơ sở Cà Mau)
    90DVTĐại học Trà Vinh
    91VHS.HCMĐại học Văn hóa Thành phố Hồ Chí Minh
    92DVLĐại học Văn Lang
    93VGUĐại học Việt - Đức (Cơ sở Bình Dương)
    94VGU.HCMĐại học Việt - Đức (Cơ sở TP. HCM)
    95VTTĐại học Võ Trường Toản
    96MTUĐại học Xây dựng Miền Tây
    97YCTĐại học Y Dược Cần Thơ
    98YDSĐại học Y Dược TP.HCM
    99TYS.HCMĐại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
    100DNUĐại học Đồng Nai
    101SPDĐại học Đồng Tháp

    01.jpg
    Danh sách thống kê các trường đại học, học viện khu vực miền Trung được cập nhật mới nhất. Hãy click vào từng trường để xem chi tiết thông tin tuyển sinh, các ngành đào tạo, chỉ tiêu cũng như điểm chuẩn năm 2018 vào các trường đại học và học viện tại khu vực miền Trung.

    STTMã trườngTên trường
    1DCVĐại học Công nghiệp Vinh
    2HVAHọc viện Âm nhạc Huế
    3HQHHọc viện Hải quân
    4NHPHọc viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên
    5DDIKhoa Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Đà Nẵng
    6DHDKhoa Du lịch - Đại học Huế
    7DHCKhoa Giáo dục Thể chất - Đại học Huế
    8DDGKhoa Giáo dục Thể chất - Đại học Đà Nẵng
    9DDYKhoa Y dược - Đại học Đà Nẵng
    10UPDATE.38Phân hiệu Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM tại Thanh Hóa
    11DNVPhân hiệu trường Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam
    12DMTPhân hiệu trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội tại Thanh Hóa
    13YHTPhân hiệu Trường Đại học Y Hà Nội tại Thanh Hóa
    14IUQPhân hiệu Đại học Công nghiệp TP. HCM tại Quảng Ngãi
    15DHQPhân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị
    16NLNPhân hiệu Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận
    17DKQPhân hiệu Đại học Tài chính - Kế toán tại Thừa Thiên - Huế
    18DDPPhân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum
    19KGHTrường Sĩ quan Không quân
    20DDKĐại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng
    21BMUĐại học Buôn Ma Thuột
    22DVXĐại học Công nghệ Vạn Xuân
    23DDTĐại học Duy Tân
    24FPT.ĐNĐại học FPT Đà Nẵng
    25HHTĐại học Hà Tĩnh
    26HDTĐại học Hồng Đức
    27UPDATE.39Đại học Huế
    28UKHĐại học Khánh Hòa
    29DHTĐại học Khoa học - Đại học Huế
    30KTS.ĐLĐại học Kiến trúc TP. HCM cơ sở Đà Lạt
    31KTDĐại học Kiến trúc Đà Nẵng
    32DHKĐại học Kinh tế - Đại học Huế
    33DDQĐại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng
    34CEAĐại học Kinh tế Nghệ An
    35YDNĐại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng
    36DHAĐại học Luật - Đại học Huế
    37DHNĐại học Nghệ thuật - Đại học Huế
    38DHFĐại học Ngoại ngữ - Đại học Huế
    39DDFĐại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng
    40TSNĐại học Nha Trang
    41DHLĐại học Nông lâm - Đại học Huế
    42NLGĐại học Nông lâm TP. HCM - Phân hiệu tại Gia Lai
    43DPQĐại học Phạm Văn Đồng
    44DPCĐại học Phan Châu Trinh
    45DPTĐại học Phan Thiết
    46DPXĐại học Phú Xuân
    47DPYĐại học Phú Yên
    48DQBĐại học Quảng Bình
    49DQUĐại học Quảng Nam
    50DQTĐại học Quang Trung
    51DQNĐại học Quy Nhơn
    52DHSĐại học Sư phạm - Đại học Huế
    53DDSĐại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng
    54DSKĐại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng
    55SKVĐại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh
    56DKQ.QNĐại học Tài chính - Kế toán
    57TTNĐại học Tây Nguyên
    58TBDĐại học Thái Bình Dương
    59TTDĐại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng
    60TTHĐại học Thông tin liên lạc (Sĩ quan Thông tin)
    61DTT.NTĐại học Tôn Đức Thắng - Phân hiệu Nha Trang
    62DVDĐại học Văn Hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
    63TDVĐại học Vinh
    64XDTĐại học Xây dựng miền Trung
    65XDT.ĐNĐại học xây dựng Miền Trung (Cơ sở Đà Nẵng)
    66DHYĐại học Y dược - Đại học Huế
    67YKVĐại học Y khoa Vinh
    68DYDĐại học Yersin Đà Lạt
    69TDLĐại học Đà Lạt
    70UPDATE.42Đại học Đà Nẵng
    71DADĐại học Đông Á

    Khu vực miền Bắc là nơi tập trung nhiều trường đại học, học viện nhất cả nước. Trong đó có nhiều trường trọng điểm thuộc top đầu ở nước ta. Ở bài viết này, chúng tôi đã thống kê danh sách các trường đại học, học viện tại khu vực miền Bắc để các bạn tham khảo chọn trường.

    STTMã trườngTên trường
    1VHDĐại học Công nghiệp Việt Hung
    2NVHHọc viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam
    3UPDATE.34Học viện An ninh nhân dân
    4HBTHọc viện Báo chí và Tuyên truyền
    5BPHHọc viện Biên phòng
    6CSHHọc viện Cảnh sát nhân dân
    7HCPHọc viện Chính sách và Phát triển
    8HCAHọc viện Chính trị Công an nhân dân
    9BVHHọc viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
    10UPDATE.35Học viện Dân tộc
    11HEHHọc viện Hậu cần
    12NQHHọc viện Khoa học Quân sự
    13KMAHọc viện Kỹ thuật Mật mã (cơ sở phía Bắc)
    14KQHHọc viện Kỹ thuật Quân sự
    15NHHHọc viện Ngân hàng
    16NHBHọc viện ngân hàng (Phân viện Bắc Ninh)
    17HQTHọc viện Ngoại giao Việt Nam
    18HVNHọc viện Nông nghiệp Việt Nam
    19PKHHọc viện Phòng không - Không quân
    20HPNHọc viện Phụ nữ Việt Nam
    21HVQHọc viện Quản lý Giáo dục
    22YQHHọc viện Quân Y
    23HTCHọc viện Tài chính
    24HTNHọc viện Thanh thiếu niên Việt Nam
    25LCFSHọc viện Thiết kế và Thời trang London
    26HTAHọc viện Tòa án
    27UPDATE.36Học viện Tư pháp
    28HYDHọc viện Y dược học cổ truyền Việt Nam
    29QHLKhoa Luật - Đại học Quốc Gia Hà Nội
    30DTFKhoa Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên
    31QHQKhoa Quốc Tế - Đại Học Quốc Gia Hà Nội
    32DTQKhoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên
    33QHYKhoa Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội
    34DTPPhân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai
    35LCHTrường Sĩ quan Chính trị
    36LBHTrường Sĩ quan Pháo binh
    37HGHTrường Sĩ quan Phòng Hóa
    38TGHTrường Sĩ quan Tăng - Thiết giáp
    39DCHTrường Sĩ quan Đặc công
    40BUVĐại học Anh quốc Việt Nam
    41BKAĐại học Bách khoa Hà Nội
    42DCAĐại học Chu Văn An
    43QHIĐại học Công Nghệ - Đại học Quốc Gia Hà Nội
    44GTAĐại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Cơ sở Hà Nội)
    45GTA.TNĐại học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải (Cơ Sở Thái Nguyên)
    46GTA.VPĐại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Cơ sở Vĩnh Phúc)
    47DTCĐại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên
    48DCQĐại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị
    49DDAĐại học Công nghệ Đông Á
    50DDAĐại học Công nghệ Đông Á (Cơ sở Bắc Ninh)
    51CCMĐại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội
    52DCNĐại học Công nghiệp Hà Nội
    53DDMĐại học Công nghiệp Quảng Ninh
    54VUIĐại học Công nghiệp Việt Trì
    55LDAĐại học Công Đoàn
    56DHPĐại học Dân lập Hải Phòng
    57DTVĐại học Dân lập Lương Thế Vinh
    58DKHĐại học Dược Hà Nội
    59FPTĐại học FPT (Cơ sở Hà Nội)
    60QHSĐại học Giáo dục - ĐHQG Hà Nội
    61GHAĐại học Giao Thông Vận Tải
    62HLUĐại học Hạ Long
    63NHFĐại học Hà Nội
    64DKTĐại học Hải Dương
    65THPĐại học Hải Phòng
    66HHAĐại học Hàng hải Việt Nam
    67ETUĐại học Hòa Bình
    68DNBĐại học Hoa Lư
    69THVĐại học Hùng Vương
    70DTZĐại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên
    71QHTĐại học Khoa Học Tự Nhiên - Đại học Quốc Gia Hà Nội
    72KCNĐại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội
    73QHXĐại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG HN
    74DKSĐại học Kiểm sát Hà Nội
    75KTAĐại học Kiến trúc Hà Nội
    76UKBĐại học Kinh Bắc
    77DQKĐại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
    78QHEĐại học Kinh Tế - Đại học Quốc Gia Hà Nội
    79DKKĐại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Hà Nội)
    80DKDĐại học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp (Cơ sở Nam Định)
    81KHAĐại học Kinh tế Quốc dân
    82DTEĐại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - ĐH Thái Nguyên
    83HCBĐại học Kỹ thuật - Hậu cần Công an nhân dân
    84DTKĐại học Kỹ thuật Công nghiệp - ĐH Thái Nguyên
    85DKYĐại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương
    86LNHĐại học Lâm Nghiệp
    87DLXĐại học Lao Động Xã Hội (Cơ Sở Hà Nội)
    88DLTĐại học Lao Động Xã Hội (Cơ Sở Sơn Tây)
    89LPHĐại học Luật Hà Nội
    90MHNĐại học Mở Hà Nội
    91MDA.HNĐại học Mỏ địa chất Hà Nội
    92MTCĐại học Mỹ Thuật Công nghiệp
    93MCAĐại học Mỹ thuật Công nghiệp Á Châu (Cơ sở Hà Nội)
    94MTHĐại học Mỹ Thuật Việt Nam
    95QHFĐại học Ngoại Ngữ - Đại Học Quốc Gia Hà Nội
    96NTH.HNĐại học Ngoại Thương (Cơ sở Hà Nội)
    97NTHĐại học Ngoại Thương (Cơ Sở Quảng Ninh)
    98NTUĐại học Nguyễn Trãi
    99DNV.HNĐại học Nội vụ Hà Nội
    100DTNĐại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên
    101DBGĐại học Nông Lâm Bắc Giang
    102DTAĐại học Phenikaa (Tên cũ là Đại học Thành Tây)
    103PCHĐại học Phòng cháy chữa cháy
    104DPDĐại học Phương Đông
    105UPDATE.40Đại học Quốc Gia Hà Nội
    106DBHĐại học Quốc tế Bắc Hà
    107RMUĐại học RMIT
    108SKDĐại học Sân khấu - Điện ảnh Hà Nội
    109SDUĐại học Sao Đỏ
    110DTSĐại học Sư Phạm - Đại học Thái Nguyên
    111SPHĐại học Sư Phạm Hà Nội
    112SP2Đại học Sư phạm Hà Nội 2
    113SKHĐại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
    114SKH.HDĐại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (cơ sở Hải Dương)
    115SKNĐại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định
    116GNTĐại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội
    117TDHĐại học Sư phạm Thể dục thể thao Hà Nội
    118DFAĐại học Tài chính - Quản trị kinh doanh
    119FBUĐại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội
    120DMT.HNĐại học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội
    121TQUĐại học Tân Trào
    122TTBĐại học Tây Bắc
    123DTBĐại học Thái Bình
    124SFLĐại học Thái Nguyên
    125DTLĐại học Thăng Long
    126TDDĐại học Thành Đô
    127DDBĐại học Thành Đông
    128TDBĐại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh
    129HNMĐại học Thủ đô Hà Nội
    130TMAĐại học Thương mại
    131TLAĐại học Thủy Lợi
    132LAHĐại học Trần Quốc Tuấn (Sĩ quan Lục quân 1)
    133DVPĐại học Trưng Vương
    134VHHĐại học Văn hóa Hà Nội
    135DVBĐại học Việt Bắc
    136XDAĐại học Xây dựng
    137DTYĐại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên
    138YPBĐại học Y Dược Hải Phòng
    139YTBĐại học Y Dược Thái Bình
    140YHBĐại học Y Hà Nội
    141THUĐại học Y khoa Tokyo Việt Nam
    142YTCĐại học Y tế Công cộng
    143DDNĐại học Đại Nam
    144DDLĐại học Điện lực
    145YDDĐại học Điều dưỡng Nam Định
    146DDDĐại học Đông Đô