Trắc Nghiệm Chuyên Đề Biến Dị

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 361:
    Phương pháp nào dưới đây không tạo ra được một thể tứ bội có kiểu gen AAAa?
    • A. Thể lưỡng bội cho giao tử lưỡng bội lai với nhau.
    • B. Thể lưỡng bội cho giao tử lưỡng bội lai với thể tứ bội cho giao tử lưỡng bội.
    • C. Tứ bội hóa thể lưỡng bội.
    • D. Cho các thể tứ bội lai với nhau.
    Xem đáp án
     
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 362:
    Ở ruồi giấm, xét một tế bào sinh tinh tiến hành giảm phân. Giảm phân I bình thường, giảm phân II xảy ra rối loạn phân li của cặp nhiễm sắc thể số 2 ở một trong 2 tế bào con. Các cặp nhiễm sắc thể khác phân li bình thường. Các loại tinh trùng tạo ra từ tế bào sinh tinh nói trên là?
    • A. Hai tinh trùng bình thường, một tinh trùng thừa một nhiễm sắc thể số 2 và một tinh trùng thiếu một nhiễm sắc thể số 2.
    • B. Hai tinh trùng đều thiếu một nhiễm sắc thể số 2 và hai tinh trùng bình thường.
    • C. Cả bốn tinh trùng đều bất thường.
    • D. Hai tinh trùng bình thường và hai tinh trùng đều thừa một nhiễm sắc thể số 2.
    Xem đáp án
     
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 363:
    Ở một loài thực vật, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng; gen B quy định quả ngọt trội hoàn toàn so với alen b quy định quả chua. Biết rằng không phát sinh cây đột biến mới và các cây tứ bội giảm phân bình thường cho các giao tử 2n có khả năng thụ tinh. Cho cây tứ bội có kiểu gen AaaaBbbb tự thụ phấn. Tính theo lý thuyết, tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con là?
    • A. 105 : 35 : 3 : 1.
    • B. 33 : 11 : 1 : 1.
    • C. 9 : 3 : 3 : 1.
    • D. 3 : 3 : 1 : 1.
    Xem đáp án
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 364:
    Trong giảm phân, sự trao đổi đoạn không tương ứng giữa hai crômatit của hai nhiễm sắc thể khác cặp tương đồng xảy ra ở kì đầu I, giảm phân II bình thường. Quá trình trên có thể tạo ra giao tử chứa:
    (1) Nhiễm sắc thể bị đột biến lặp đoạn.
    (2) Nhiễm sắc thể đột biến chuyển đoạn.
    (3) Nhiễm sắc thể đột biến mất đoạn.
    (4) Nhiễm sắc thể đột biến đảo đoạn.
    Số phương án đúng là: Chọn câu trả lời đúng?
    • A. 2.
    • B. 4.
    • C. 3.
    • D. 1.
    Xem đáp án
     
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 365:
    Một nhiễm sắc thể bị đột biến, có kích thước ngắn hơn bình thường. Kiểu đột biến gây nên nhiễm sắc thể bất thường này là?
    • A. Mất đoạn nhiễm sắc thể hoặc đảo đoạn nhiễm sắc thể.
    • B. Mất đoạn nhiễm sắc thể hoặc chuyển đoạn không tương hỗ giữa các nhiễm sắc thể.
    • C. Đảo đoạn nhiễm sắc thể hoặc chuyển đoạn nhiễm sắc thể.
    • D. Chuyển đoạn trên cùng nhiễm sắc thể hoặc mất đoạn.
    Xem đáp án
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 366:
    Ở một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 40. Vào kì đầu của giảm phân I có 1% số tế bào xảy ra sự trao đổi đoạn giữa một crômatit của nhiễm sắc thể số 1 với một crômatit của nhiễm sắc thể số 3, các cặp còn lại giảm phân bình thường. Giả sử sự sắp xếp của các nhiễm sắc thể tại kỳ giữa và sự phân li của các nhiễm sắc thể tại kỳ sau của giảm phân là hoàn toàn ngẫu nhiên. Theo lý thuyết trong số các giao tử được tạo ra thì tỉ lệ giao tử bị đột biến là?
    Xem đáp án
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 368:
    Biết cây tứ bội khi giảm phân cho 2 giao tử 2n có khả năng thụ tinh. Tiến hành lai cây tứ bội có kiểu gen AAaa với cây lưỡng bội cùng lòai có kiểu gen Aa. Nếu quá trình giảm phân ở các cây đem lai đều xảy ra bình thường và các loại giao tử sinh ra đều thụ tinh được, thì tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử lặn ở đời con sẽ là: Chọn câu trả lời đúng?
    • A. \(\frac{1}{12}\).
    • B. \(\frac{1}{6}\).
    • C. \(\frac{1}{36}\).
    • D. \(\frac{1}{2}\).
    Xem đáp án
     
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 369:
    Ở sinh vật nhân thực, xét gen B có 120 chu kì xoắn. Biết trong gen có \(A = \frac{2}{3}G\). Trên mạch 1 của gen có A = 120 nucleotit, mạch 2 của gen có X = 20% tổng số nucleotit của mạch. Gen B bị đột biến thành gen b. Khi gen b tự sao 2 lần liên tiếp cần môi trường nội bào cung cấp 7194 nucleotit tự do. Trong các gen con thu được 12472 liên kết hiđrô. Kết luận nào sau đây không đúng?
    • A. Tổng số nuclêôtit của gen B là 2400 nuclêôtit.
    • B. Đây là đột biến mất 1 cặp A – T.
    • C. Ở gen B mạch 1 có A1 = 120; T1 = 360; G1 = 240; X1 = 480.
    • D. Đây là đột biến mất 1 cặp G – X.
    Xem đáp án
     
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 370:
    Ở ngô, gen R quy định hạt đỏ, r : hạt trắng. Thể ba nhiễm tạo hai loại giao tử (n+1) và n. Tế bào noãn (n+1) có khả năng thụ tinh bình thường còn hạt phấn thì không có khả năng thụ tinh và bị teo đi. Phép lai Rrr \(\times\) Rrr cho đời con, theo lí thuyết có tỉ lệ kiểu hình là:
    • A. 3 đỏ : 1 trắng.
    • B. 2 đỏ : 1 trắng.
    • C. 1 đỏ : 1 trắng.
    • D. 5 đỏ : 1 trắng.
    Xem đáp án