Trắc Nghiệm Chuyên Đề Dao động Cơ Học

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 1102:
    Một vật dao động điều hòa với tần số f = 1 Hz. Lúc t = 2,5s, vật qua vị trí \(x = - 5\sqrt{2}\) cm với vận tốc \(v = - 10 \pi \sqrt{2}\) cm/s. Phương trình dao động là?
    • A. \(x = 10 cos(2 \pi t + \frac{\pi}{2}) cm\)
    • B. \(x =5 cos(2 \pi t - \frac{\pi}{4}) cm\)
    • C. \(x =10 cos(2 \pi t - \frac{\pi}{4}) cm\)
    • D. \(x =10 cos(2 \pi t+\frac{\pi}{4}) cm\)
    Xem đáp án
     
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 1103:
    Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox có phương trình dao động là \(x = 10 cos (2 \pi t + \frac{5 \pi}{6})\)cm. Tại thời điểm t vật có li độ x = 6 cm và đang chuyển động theo chiều dương, sau đó 0,25 s vật có li độ
    • A. 6 cm
    • B. 8 cm
    • C. – 6 cm
    • D. – 8cm
    Xem đáp án
     
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 1104:
    Một vật dao động điều hoà với phương trình dao động \(x = A cos (\omega t + \varphi )\). Biết trong khoảng thời gian \(\frac{1}{30}s\), vật đi từ vị trí \(x_0 = 0\) đến vị trí \(x = \frac{A\sqrt{3}}{2}\) theo cùng chiều dương. Chu kì dao động của vật bằng
    • A. 0,2 s
    • B. 5 s
    • C. 0,5 s
    • D. 0,1 s
    Xem đáp án
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 1105:
    Một vật đang dao động điều hòa. Tại vị trí động năng bằng hai lần thế năng, gia tốc của vật có độ lớn nhỏ hơn gia tốc cực đại
    • A. 2 lần
    • B. \(\sqrt{2}\) lần
    • C. 3 lần
    • D. \(\sqrt{3}\) lần
    Xem đáp án
     
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 1106:
    Chất điểm dao động điều hoà với chu kỳ 0,4 s. Khi li độ x = 1,2 cm thì động năng của chất điểm chiếm 96% cơ năng toàn phần trong dao động điều hoà. Tốc độ trung bình của chất điểm trong một chu kỳ là
    • A. 20 cm/s
    • B. 30 cm/s
    • C. 60 cm/s
    • D. 120 cm/s
    Xem đáp án
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 1107:
    Vật dao động điều hoà theo phương trình \(x = 5 cos (20 t - \frac{2 \pi}{3})(cm)\). Sau khi vật đi quãng đường s = 8,5 cm (kể từ t = 0) vật có vận tốc trình
    • A. v = 60 cm/s
    • B. v = -60 cm/s
    • C. v = 80 cm/s
    • D. v = -80 cm/s
    Xem đáp án
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 1108:
    Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox với phương trình dao động là: \(x = 5 cos (\omega t + 0,5 \pi)\)cm. Sau khi vật đi được quãng đường S = 7 cm (kể từ lúc bắt đầu dao động) vật có li độ
    • A. x = 1 cm
    • B. x = -3 cm
    • C. x = 3 cm
    • D. x = -2 cm
    Xem đáp án
     
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 1109:
    Vật dao động điều hòa theo phương trình: \(x = 4 cos ( 3\pi t - \frac{2 \pi}{3})(cm)\).Thời gian vật đi được quãng đường S = 6 cm (kể từ t = 0) là
    • A. \(\frac{1}{3}s\)
    • B. \(\frac{2}{9}s\)
    • C. \(\frac{1}{6}s\)
    • D. \(\frac{2}{17}s\)
    Xem đáp án
     
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 1110:
    Vật dao động điều hòa với biên độ A= 5 cm, tần số f = 4 Hz. Vận tốc khi vật có li độ x = 3 cm là
    • A. \(\left | v \right | = 2 \pi cm/s\)
    • B. \(\left | v \right | = 16 \pi cm/s\)
    • C. \(\left | v \right | = 64 \pi cm/s\)
    • D. \(\left | v \right | = 32 \pi cm/s\)
    Xem đáp án
     
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 1111:
    Một vật dao động điều hòa với tần số góc \(\omega\). Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của vật lần lượt là v và a. Biên độ dao động bằng
    • A. \(\frac{1}{\omega ^2} \sqrt{a^2 + v^2 \omega ^2}\)
    • B. \(\omega ^2 \sqrt{a^2 + v^2 \omega ^2}\)
    • C. \(A = \frac{1}{\omega ^2 }\sqrt{v^2 + \frac{a^2}{\omega ^2}}\)
    • D. \(\omega ^2\sqrt{a^2 - v^2\omega ^2 }\)
    Xem đáp án