Câu 1226: Tổng hợp hai dao động điều hào cùng phương \(x_1 = 4 cos (\omega t - \frac{\pi}{6}) cm; x_2 = 4 sin (\omega t)(cm)\) là? A. \(x = 4 cos (\omega t - \frac{\pi}{3}) cm\) B. \(x = 4 \sqrt{3}cos (\omega t - \frac{\pi}{4}) cm\) C. \(x = 4\sqrt{3}cos (\omega t - \frac{\pi}{3}) cm\) D. \(x = 4cos (\omega t - \frac{\pi}{3}) cm\) Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 1227: Đối với dao động cơ tắt dần thì A. Khối lượng vật nặng càng lớn sự tắt dần càng nhanh B. Chu kì dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm C. Động năng cực đại giảm dần theo thời gian D. Thế năng giảm dần theo thời gian Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 1228: Chọn đáp án sai khi nói về dao động cơ điều hoà với biên độ A? A. Khi vật đi từ vị ví cân bằng ra biên thì độ lớn của gia tốc tăng B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì chiều của vận tốc ngược với chiều của gia tốc C. Quãng đường vật đi được trong một phần tư chu kỳ dao động là A. D. Khi vật đi từ biên về vị trí cân bằng thì chiều của vận tốc cùng với chiều của gia tốc. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 1229: Một con lắc đơn gồm dây treo chiều dài 1m, vật nặng khối lượng m, treo tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Con lắc này chịu tác dụng của một ngoại lực \(F= F_0 cos (2 \pi f t + \frac{\pi}{2})N\). Khi tần số của ngoại lực thay đổi từ 1 Hz đến 2 Hz thì biên độ dao động của con lắc sẽ A. giảm xuống. B. không thay đổi. C. tăng lên. D. giảm rồi sau đó lại tăng. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 1230: Chọn phát biểu đúng. Năng lượng dao động của một vật dao động điều hoà A. biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì T B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2. C. bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng. D. bằng thế năng của vật khi qua vị trí cân bằng. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 1231: Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hoà: A. Vận tốc luôn trễ pha \(\pi\) /2 so với gia tốc. B. Gia tốc sớm pha \(\pi\) so với li độ. C. Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau. D. Vận tốc luôn sớm pha \(\pi\) /2 so với li độ Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 1232: Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ và có độ cứng k = 80N/m. Con lắc thực hiện 100 dao động hết 31,4s. Chọn gốc thời gian là lúc quả cầu có li độ 2cm và đang chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ với vận tốc có độ lớn \(40\sqrt{3} cm/s\) thì phương trình dao động của quả cầu là A. \(x = 4 cos (20 t - \pi/3) cm\) B. \(x = 6 cos (20 t + \pi/6) cm\) C. \(x = 4cos (20 t + \pi/6) cm\) D. \(x = 6cos (20 t - \pi/3) cm\) Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 1233: Vận tốc của một vật dao động điều hòa khi đi qua vị trí cân bằng là 1 cm/s và gia tốc của vật khi ở vị trí biên là 1,57 cm/s2. Chu kì dao động của vật là A. 3,14s B. 6,28s C. 4s D. 2s Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 1234: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng k=100N/m, vật nặng có khối lượng m=400g được treo tại nơi có gia tốc trọng trường g= π2= 10m/s2. Từ vị trí cân bằng kéo vật thẳng xuống dưới cách vị trí lò xo không biến dạng 14cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc thả vật đến khi vật cao hơn vị trí lò xo không biến dạng 1,0cm là A. 4/15 s B. 2/15 s C. 1/15 s D. 7/30 s Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 1235: Cách thực hiện dao động tự duy trì là A. tác dụng lên vật dao động một ngoại lực có tần số bằng tần số riêng của hệ, biên độ ngoại lực phù hợp đủ để bù năng lượng cho vật bằng phần năng lượng vật bị mất sau mỗi chu kì hoặc nửa chu kì dao động. B. tác dụng lên vật dao động một ngoại lực có tần số bằng tần số riêng của hệ, biên độ ngoại lực phù hợp đủ để bù năng lượng cho vật bằng phần năng lượng vật bị mất sau mỗi chu kì hoặc nửa chu kì dao động. C. tác dụng lên vật dao động một ngoại lực có tần số bất kì, biên độ ngoại lực phù hợp đủ để bù năng lượng cho vật nhỏ hơn phần năng lượng vật bị mất sau mỗi chu kì hoặc nửa chu kì dao động. D. tác dụng lên vật dao động một ngoại lực có tần số bất kì, biên độ ngoại lực phù hợp đủ để bù năng lượng cho vật bằng phần năng lượng vật bị mất sau mỗi chu kì hoặc nửa chu kì dao động. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án