Câu 1266: Gia tốc của chất điểm dao động điều hòa bằng không khi A. li độ cực đại B. li độ cực tiểu C. vận tốc cực đại hoặc cực tiểu D. vận tốc bằng 0 Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 1267: Một vật dao động điều hoà với phơng trình: \(x = 6 cos (4 \pi t + \frac{\pi}{3})(cm)\), t tính bằng giây. Tính quãng đường vật đi đợc từ lúc t = \(\frac{1}{24}\) s đến thời điểm \(\frac{77}{48}\) s A. 72 cm B. 76,2 cm C. 18 cm D. 22,2 cm Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 1268: Một vật dao động theo phương trình \(x = 4 cos (10 \pi t + \frac{\pi}{4}) (cm)\), t tính bằng giây. Tìm quãng đường vật đi được kể từ khi vật có tốc độ \(0,2 \pi \sqrt{3}\) m/s lần thứ nhất đến khi động năng bằng 3 lần thế năng lần thứ tư A. 12 cm B. \(8 +4\sqrt{3}cm\) C. \(10+2\sqrt{3}cm\) D. \(16 cm\) Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 1269: Ban đầu dùng một lò xo treo vật M tạo thành con lắc là xo dao động với biên độ A. Sau đó lấy 2 lò xo giống hệt lò xo trên nối thành 1 lò xo dài gấp đôi , treo vật M vào lò xo này và kích thích cho hệ dao động. Biết cơ năng của hệ vẫn như cũ. Biên độ dao động mới của hệ là A. \(A' = 2 A\) B. \(A' = \sqrt{2}A\) C. \(A' =\frac{1}{2}A\) D. \(A' =4A\) Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 1270: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2. Độ giảm thế năng của con lắc trong giai đoạn từ khi thả tay tới lúc nó tới vị trí mà tốc độ dao động của con lắc cực đại lần đầu là A. 5 mJ B. 0,2 mJ C. 4,8 mJ D. 2 mJ Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 1271: Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox với phương trình dao động \(x = 5 cos (\omega t + 0,5 \pi )\) cm. Sau khi vật đi được quãng đường S = 7 cm ( kể từ lúc bắt đầu dao động) có li độ. A. x = 1 cm B. x = - 3 cm C. x = 3 cm D. x = -2 cm Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 1272: Một vật nhỏ có khối lượng m = 100 g thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số góc \(\omega\) = 20 rad/s. biết biên độ của các dao động thành phần là A1 = 2cm, A2 = 3 cm ; độ lệch pha giữa hai dao động là \(\frac{\pi}{3}\) năng lượng dao động của vật là A. 0,38 J B. 0,038 J C. \(0,2\sqrt{19}J\) D. 0,42 J Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 1273: Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Phương trình dao động là \(x = 8 cos (2 \pi t - \pi)\)cm. Sau t = 0,5 s, kể từ khi bắt đầu chuyển động, quãng đường S vật đã đi là A. 8 cm B. 12 cm C. 16 cm D. 20 cm Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 1274: Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T. Nếu tăng chiều dài dây lên 2 hai lần thì chu kỳ của con lắc sẽ như thế nào? A. Không thay đổi B. Giảm \(\sqrt{2}\)ℓần C. Tăng \(\sqrt{2}\) ℓần D. đáp án khác Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 1275: Tìm phát biểu đúng về dao động điều hòa? A. Trong quá trình dao động của vật gia tốc luôn cùng pha với li độ B. Trong quá trình dao động của vật gia tốc luôn ngược pha với vận tốc C. Trong quá trình dao động của vật gia tốc luôn cùng pha với vận tốc D. Trong quá trình dao động của vật gia tốc luôn ngược pha với li độ Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án