Câu 1316: Con lắc lò xo gồm vật nặng 100g và lò xo nhẹ có độ cứng 40N/m. Tác dụng một ngoại lực điều hoà cưỡng bức biên độ F0 và tần số f1 = 4Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là A1. Nếu giữ nguyên biên độ F0 và tăng tần số ngoại lực đến giá trị f2 = 5Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là A2. So sánh A1và A2 ta có: A. Chưa đủ dữ kiện để kết luận B. A2 = A C. A2 < A1 D. A2 > A1 Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 1317: Trong dao động điều hoà, độ lớn gia tốc của vật A. Không thay đổi. B. Giảm khi độ lớn vận tốc tăng C. Bằng 0 khi vận tốc bằng 0. D. Tăng khi độ lớn vận tốc tăng. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 1318: Hai con lắc đơn có chiều dài l1 & l2 dao động nhỏ với chu kì T1 = 0,6(s), T2 = 0,8(s) cùng được kéo lệch góc α0 so với phương thẳng đứng và buông tay cho dao động. Sau thời gian ngắn nhất bao nhiêu thì cả hai con lắc lại ở trạng thái này. A. 2,5(s) B. 2,4(s) C. 4,8(s) D. 2(s) Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 1319: Con lắc lò xo có độ cứng lò xo k = 50 N/m, dao động điều hoà theo phương ngang. Cứ sau 0,05 s thì vật nặng của con lắc lại cách vị trí cân bằng một khoảng cực đại. Khối lượng của vật nặng bằng: A. 100 g. B. 50 g. C. 12,5 g. D. 25 g. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 1320: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 , đầu trên của lò xo gắn cố định, đầu dưới của lò xo gắn vật nặng khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T. Khoảng thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là (T/6). Tại thời điểm vật qua vị trí lò xo không bị biến dạng thì tốc độ của vật là \(10 \pi \sqrt{3} cm/s^2\) . Lấy \(\pi^2\) = 10 . Chu kì dao động của con lắc là A. 0,5s B. 0,2s C. 0,6s D. 0,4s Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 1321: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0 tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết gia tốc của vật ở vị trí biên gấp 8 lần gia tốc của vật ở vị trí cân bằng. Giá trị của α0 là A. 0,062 rad B. 0,375 rad C. 0,25 rad D. 0,125 rad Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 1322: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 , dây treo có chiều dài thay đổi được. Nếu tăng chiều dài con lắc thêm 25cm thì chu kì dao động của con lắc tăng thêm 0,2s. Lấy π2 = 10. Chiều dài lúc đầu của con lắc là A. 1,55 m B. 1,44 m C. 2,5 m D. 1,69 m Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 1323: Một chất điểm chuyển động trên đường tròn đường kính AB = 10 cm với gia tốc tiếp tuyến a = 2 m/s2 thì hình chiếu của nó xuống đường kính AB A. không dao động điều hòa. B. dao động điều hòa với gia tốc cực đại 2 m/s2 . C. dao động điều hòa với chu kỳ 1s D. dao động điều hòa với biên độ 10cm Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 1324: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình \(x_1 = A_1 cos(\omega t - \pi/6) cm\) và \(x_2 = A_2 cos(\omega t - \pi) cm\). Dao động tổng hợp có phương trình \(x = 9 cos(\omega t + \varphi ) cm\). Để biên độ A2 có giá trị cực đại thì A1 có giá trị A. 7 cm. B. \(9\sqrt{3}\) cm C. \(15\sqrt{3}\) cm D. \(18\sqrt{3}\) cm Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 1325: Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc α0 = 9° và năng lượng E = 0,02 J. Động năng của con lắc khi li độ góc α = 4,5° là A. 0,015 J B. 0,198 J C. 0,225 J D. 0,027 J Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án