Trắc Nghiệm Chuyên Đề Dao động Cơ Học

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 1347:
    Tần số gốc của con lắc đơn dao động điều hòa có độ dài dây treo là \(l\) tại nơi có gia tốc trọng trường g là:
    • A. \(\omega = \sqrt{\frac{l}{g}}\)
    • B. \(\omega = \sqrt{\frac{g}{l}}\)
    • C. \(\omega =2 \pi \sqrt{\frac{l}{g}}\)
    • D. \(\omega =2 \pi \sqrt{\frac{g}{l}}\)
    Xem đáp án
     
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 1348:
    Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí là:
    • A. do trọng lực tác dụng lên vật.
    • B. do lực căng của dây treo.
    • C. do lực cản của môi trường.
    • D. do dây treo có khối lượng đáng kể.
    Xem đáp án
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 1351:
    Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 18 N/m và vật nặng khối lượng m = 200 g. Đưa vật đến vị trí lò xo dãn 10 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hoà. Sau khi vật đi được 2 cm thì giữ cố định lò xo tại điểm C cách đầu cố định một đoạn bằng 1/4 chiều dài của lò xo khi đó và vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ A1. Sau một thời gian vật đi qua vị trí động năng bằng 3 lần thế năng và lò xo đang dãn thì thả điểm cố định C ra và vật dao động điều hòa với biên độ A2. Giá trị A1 và A2 là
    • A. \(3\sqrt{7} cm\) và \(10 cm\)
    • B. \(3\sqrt{7} cm\) và \(9,93 cm\)
    • C. k và 9,1cm
    • D. \(3\sqrt{6}cm\) và \(10 cm\)
    Xem đáp án
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 1352:
    Hai vật A và B dán liền nhau \(m_B = 2 m_A = 200 g\), treo vào một lò xo có độ cứng k = 50 N/m. Nâng hai vật lên đến vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên \(l_0 = 30 cm\) thì thả nhẹ. Hai vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, đến vị trí lực đàn hồi của lò xo có độ lớn lớn nhất thì vật B bị tách ra. Chiều dài ngắn nhất của lò xo sau đó là
    • A. 26 cm.
    • B. 24 cm.
    • C. 30 cm.
    • D. 22 cm.
    Xem đáp án
     
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 1353:
    Hai chất điểm M, N dao động điều hòa cùng tần số góc dọc theo hai đường thẳng song song cạnh nhau và song song với trục 0x. VTCB của M, N đều ở trên một đường thẳng qua gốc toạ độ và vưông góc với 0x. Biên độ M, N lần lượt là A1, A2 (A1> A2). Biên độ tổng hợp của hai chất điểm là 7cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phương 0x là \(\sqrt{97}\)cm . Độ lệch pha của hai dao động là 2\(\pi\)/ 3 . Giá trị của A1, A2
    • A. 10cm, 3cm
    • B. 8cm, 6cm
    • C. 8cm, 3cm
    • D. 10cm, 8cm
    Xem đáp án
     
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 1354:
    Hai lò xo có khối lượng không đáng kể, ghép nối tiếp nhau có độ cứng tương ứng k1 = 2k2, đầu còn lại của lò xo 1 nối với điểm cố định, đầu còn lại của lò xo 2 nối với vật m và hệ đặt trên mặt bàn nằm ngang. Bỏ qua mọi lực cản. Kéo vật để hệ lò xo giãn tổng cộng 12 cm rồi thả để vật dao động điều hòa dọc theo trục các lò xo. Ngay khi động năng bằng thế năng lần đầu, người ta giữ chặt điểm nối giữa hai lò xo. Biên độ dao động của vật sau đó bằng:
    • A. \(6\sqrt{2} cm\)
    • B. \(4\sqrt{5} cm\)
    • C. \(8\sqrt{2} cm\)
    • D. \(6\sqrt{3} cm\)
    Xem đáp án
     
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 1355:
    Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gọi \(\Delta\)t là khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật có động năng bằng thế năng. Tại thời điểm t vật qua vị trí có tốc độ \(15 \pi \sqrt{3}\) cm/s với độ lớn gia tốc 22,5 m/s2 , sau đó một khoảng thời gian đúng bằng \(\Delta\)t vật qua vị trí có độ lớn vận tốc 45 \(\pi\)cm/s. Lấy \(\pi^2\) = 10. Biên độ dao động của vật là
    • A. \(5\sqrt{2} cm\)
    • B. \(5\sqrt{3} cm\)
    • C. \(6\sqrt{3} cm\)
    • D. \(8cm\)
    Xem đáp án