Câu 1406: Một con lắc lò xo với vật nặng khối lượng 400g, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì 0,5s. Giá trị lớn nhất của lực đàn hồi tác dụng lên vật bằng 6,56N. Lấy g = 10m/s2 và π2 = 10. Biên độ dao động của vật là A. 3cm B. 2,5cm C. 4cm D. 2cm Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 1407: Phương trình của một vật dao động điều hòa có dạng \(x = 5 cos (\omega t + \pi / 2) cm\). Gốc thời gian đã được chọn là A. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương B. Lúc chất điểm có li độ x = + 5cm C. Lúc chất điểm có li độ x = - 5cm D. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 1408: Một vật dao động điều hoà với biên độ A, tần số góc ω. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, tại thời điểm t, vật có li độ x, vận tốc v. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng trên là: A. \(v^2 = \omega ^2 (A^2 + x^2)\) B. \(v^2 = \frac{A^2 + x^2}{\omega ^2}\) C. \(v^2 = \omega ^2 (A^2 - x^2)\) D. \(v^2 = \frac{A^2 - x^2}{\omega ^2}\) Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 1409: Gia tốc của một vật dao động điều hòa có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại của nó vào thời điểm vật có A. thế năng bằng động năng B. thế năng bằng động năng C. thế năng bằng ba lần động năng D. thế năng bằng một phần ba động năng Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 1410: Một chất điểm thực hiện đồng thời 2 dao đông điều hoà cùng phương: \(x_1 = A_1 cos (\omega t + \pi/3) (cm)\) và \(x_2 = A_2 cos (\omega t - \pi/2) (cm)\). Phương trình dao động tổng hợp là \(x = 9 cos (\omega t + \varphi )(cm)\). Biên dộ dao động A2 có giá trị lớn nhất khi φ bằng bao nhiêu? A. \(- \frac{\pi}{6} rad\) B. \(\frac{\pi}{12} rad\) C. \(\frac{- \pi}{3} rad\) D. \(\frac{ \pi}{4} rad\) Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 1411: Vật dao động điều hoà có phương trình \(x = 5 cos(6 \pi t+ \pi) cm\). Tần số góc của dao động là A. \(6 \pi (rad)\) B. 5(cm) C. \(6 \pi (rad/s)\) D. \(\pi (rad/s)\) Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 1412: Một dao động điều hoà có quãng đường vật đi được trong 0,25(s) là 8cm, cứ sau khoảng thời gian nhỏ nhất là \(\frac{1}{8}(s)\) thì động năng lại bằng thế năng. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là A. \(x = 8 cos(2 \pi t plus; \frac{\pi}{2}) cm\) B. \(x = 4 cos(4 \pi t plus; \frac{\pi}{2}) cm\) C. \(x = 4 cos(4 \pi t - \frac{\pi}{2}) cm\) D. \(x = 2cos(2 \pi t - \frac{\pi}{2}) cm\) Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 1413: Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi A. Ngược pha với li độ B. Trễ pha π/2 so với li độ C. Sớm pha π/2 so với li độ D. Cùng pha với li độ Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 1414: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên độ cao h=1000m. Đưa đồng hồ xuống mặt đất. Coi nhiệt độ hai nơi này là như nhau. Khi đó đồng hồ sẽ: A. chạy đúng giờ B. chạy nhanh C. không có cơ sở để kết luận D. chạy chậm Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 1415: Một con lắc đơn có độ dài l = 16cm được treo trong toa tàu ở ngay vị trí phía trên của trục bánh xe. Con lắc dao động mạnh nhất khi vận tốc của đoàn tàu bằng 15 m/s. Lấy g = 10 m/s2 và π2 = 10. Coi tàu chuyển động thẳng đều. Chiều dài của mỗi thanh ray bằng A. 17m B. 12m C. 14m D. 15m Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án