Câu 1456: Đồ thị của một vật dao động điều hòa x=Acos(ωt+φ) có dạng như hình vẽ: Biên độ và pha ban đầu của dao động là A. 4cm; π rad B. 4cm; π/2 rad C. 4cm; -π/2 rad D. 4cm; o rad Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 1457: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có độ lệch pha là ∆φ. Nếu biên độ của hai dao động trên thỏa mãn hệ thức A = A1 = A2 (A là biên độ dao động tổng hợp) thì độ lệch pha ∆φ có giá trị là A. \(\frac{\pi}{2}\) B. \(\frac{\pi}{3}\) C. \(\frac{2 \pi}{3}\) D. \(\frac{\pi}{4}\) Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 1458: Dao động của một vật có biên độ giảm dần theo thời gian gọi là A. dao động tự do. B. dao động tắt dần. C. dao động cưỡng bức. D. dao động duy trì. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 1459: Hai chất điểm M và N dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song nhau và cùng ở sát với trục Ox. Phương trình dao động của chúng lần lượt là \(x_M = 6 cos(20 t - \frac{\pi}{3}) cm\) và \(x_N = 8 cos(20 t + \frac{\pi}{6}) cm\). Khi khoang cách giữa M và N đạt cực đại thì N cách gốc tọa độ một đoạn bằng A. 6,4cm B. 3,6cm C. 4,8cm D. 8,0cm Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 1460: Con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ độ gắn với vật nhỏ khối lượng 400g. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng đoạn 8cm dọc theo trục lò xo rồi thả nhẹ thì thấy vật dao động điều hòa với chu kì 1s. Lấy π2=10, năng lượng dao động của con lắc bằng A. 102,4mJ B. 10,24J C. 5,12J D. 51,2mJ Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 1461: Một nhóm học sinh lớp 12 làm thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn và thu được bảng số liệu sau Trong đó l là chiều dài dây treo con lắc, ∆t là thời gian con lắc thực hiện 8 dao động với biên độ góc nhỏ. Gia tốc trọng trường trung bình mà nhóm học sinh này tính được xấp xỉ bằng A. 10,93m/s2 B. 10,65m/s2. C. 9,81m/s2 D. 9,78m/s2 Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 1462: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ nặng 500g gắn với lò xo độ cứng 50N/m đặt trên mặt phẳng ngang nhẵn. Từ vị trí cân bằng truyền cho vật một vận tốc 1m/s dọc theo trục lò xo để vật dao động điều hòa. Công suất cực đại của lực đàn hồi lò xo trong quá trình dao động bằng A. 1,0W B. 5,0W C. 2,5W D. 10,0W Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 1463: Một vật dao động điều hòa trên quĩ đạo thẳng dài 20cm. Thời gian vật đi từ đầu này sang đầu kia của quĩ đạo là 0,25s. Tốc độ của vật khi nó ở cách vị trí cân bằng 5cm là A. \(10 \pi \sqrt{3} cm/s\) B. \(40 \pi \sqrt{3} cm/s\) C. \(\pi \sqrt{3} cm/s\) D. \(20 \pi \sqrt{3} cm/s\) Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 1464: Hai chất điểm M và N dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song nhau và cùng ở sát với trục Ox. Phương trình dao động của chúng lần lượt là \(x_1 = A_1 cos(\omega t + \frac{\pi}{3}) cm\) và \(x_2 = A_2 cos(\omega t - \frac{\pi}{6}) cm\). Biết rằng \(\frac{x_1^2}{36} + \frac{x_2^2}{64}= 1\). Tại thời điểm t nào đó, chất điểm M có li độ \(x_1 = -3\sqrt{2}cm\) và vận tốc \(v_1 = 60 \sqrt{2}cm/s\). Khi đó vận tốc tương đối giữa hai điểm có độ lớn bằng A. \(v_2 = 140\sqrt{2} cm/s\) B. \(v_2 = 20\sqrt{2} cm/s\) C. \(v_2 = 133,4 cm/s\) D. \(v_2 = 53,7 cm/s\) Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 1465: Một vật nhỏ tham gia đồng thời vào hai dao động có phương trình là \(x_1 = 5 cos(20 t + \frac{5 \pi}{6}) cm\) và \(x_2 = 5\sqrt{3} cos(20 t - \frac{2 \pi}{3}) cm\). Vận tốc cực đại của vật bằng A. 40,0m/s. B. 2,0m/s. C. 1,0m/s. D. 2,7m/s Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án