Trắc Nghiệm Chuyên Đề Dao động Cơ Học

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 1616:
    Trên mặt đất nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn dao động với chu kỳ 1,2 s. Cho bán kính Trái Đất là 6400 km. Khi đưa con lắc này lên độ cao 8 km so với mặt đất (xem chiều dài của con lắc không thay đổi), con lắc dao động với chu kỳ bằng
    • A. 1,2015 s.
    • B. 1,1985 s.
    • C. 1,2568 s.
    • D. 1,2085 s.
    Xem đáp án
     
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 1617:
    Một con lắc đơn có chiều dài \(l\) vật nặng có khối lượng m được treo tại nơi có gia tốc trọng trường g. Đưa con lắc đến vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 0,15 rad rồi buông nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Trong quá trình dao động vật luôn chịu tác dụng một lực cản không đổi có độ lớn bằng 1/1600 trọng lực. Số lần vật qua vị trí cân bằng cho đến khi dừng hẳn là
    • A. 50.
    • B. 60.
    • C. 100.
    • D. 120.
    Xem đáp án
     
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 1618:
    Một con lắc lò xo dao động trên mặt phẳng ngang có hệ số ma sát là 0,1. Biết m = 250 g, k = 50 N/m. Lấy g = 10 m/s2. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo nén một đoạn a rồi buông nhẹ cho vật dao động. Trong quá trình dao động, tốc độ cực đại của vật bằng \(60\sqrt{2}\) cm/s. Đoạn a bằng
    • A. 5 cm.
    • B. 8,5 cm.
    • C. 6 cm.
    • D. 6,5 cm.
    Xem đáp án
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 1619:
    Một con lắc lò xo dao động trên mặt phẳng ngang có hệ số ma sát là 0,01. Biết m = 100 g, k = 40 N/m. Lấy g = 10 m/s2. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng 8 cm rồi buông nhẹ cho vật dao động. Thời gian vật dao động cho đến khi dừng hẳn bằng
    • A. 8\(\pi\)s.
    • B. 16\(\pi\) s.
    • C. 2\(\pi\) s.
    • D. 4\(\pi\)s.
    Xem đáp án
     
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 1620:
    Một con lắc lò xo dao động trên mặt phẳng ngang có hệ số ma sát là 0,05. Biết m = 200 g, k = 80 N/m. Lấy g = 10 m/s2. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng 8 cm rồi buông nhẹ cho vật dao động. Số lần vật qua vị trí cân bằng cho đến khi dừng hẳn là
    • A. 16.
    • B. 32.
    • C. 64.
    • D. 48.
    Xem đáp án
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 1621:
    Một con lắc lò xo dao động trên mặt phẳng ngang có hệ số ma sát là 0,01. Biết $m = 250 g$, $k = 80 N/m$. Lấy $g = 10 m/s^2$. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng $10 cm$ rồi buông nhẹ cho vật dao động. Số dao động vật thực hiện được đến khi dừng hẳn bằng
    • A. 20.
    • B. 25.
    • C. 40.
    • D. 80.
    Xem đáp án
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 1622:
    Một con lắc lò xo dao động trên mặt phẳng ngang có hệ số ma sát là \(\mu\). Biết vật có khối lượng 200 g, lò xo có độ cứng $k = 100 N/m$. Lấy $g = 10 m/s^2$. Kéo vật rời khỏi vị trí cân bằng 10 cm rồi buông nhẹ cho vật dao động. Sau một nửa chu kỳ, biên độ giảm 2%. Hệ số ma sát \(\mu\) bằng
    • A. 0,1
    • B. 0,2
    • C. 0,05
    • D. 0,04
    Xem đáp án
     
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 1623:
    Một con lắc lò xo có độ cứng k = 80 N/m, vật nhỏ có khối lượng 200 g, dao động trên mặt phẳng ngang có hệ số ma sát là 0,02. Lấy g = 10 m/s2. Từ vị trí cân bằng kéo vật ra 8 cm rồi buông nhẹ cho vật dao động. Biên độ của vật sau 4 chu kỳ bằng
    • A. 7,8 cm.
    • B. 7,2 cm.
    • C. 6,8 cm.
    • D. 7,0 cm.
    Xem đáp án
     
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪