Trắc Nghiệm Chuyên Đề Dao động Cơ Học

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 182:
    Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100N/m, khối lượng của vật nặng m = 1kg. Tác dụng vào vật nặng một ngoại lực \(F = {F_0}cos10\pi t\) N thì vật dao động với biên độ A = 6cm. Trong quá trình dao động, thời gian để vật nặng đi được quãng đường 24 cm là
    • A. 0,2 s
    • B. \(0,2\pi s\)
    • C. \(0,1\pi s\)
    • D. 0,1s
    Đáp án đúng: A
    \(S = 24c, = 4A \Rightarrow t = T = \frac{{2\pi }}{\omega } = 0,2s\)
     
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 184:
    Một chất điểm có khối lượng m = 0,9kg dao động điều hòa với phương trình \(x = 4cos\left( {\frac{\pi }{3}t + \frac{\pi }{6}} \right)cm\) , lấy \({\pi ^2} = 10\) . Kể từ t = 0, lực phục hồi tác dụng lên chất điểm có độ lớn 0,02 N lần thứ 2017 vào thời điểm
    • A. 6051,5 s
    • B. 6048,5 s
    • C. 3024,5 s
    • D. 3027,5 s
    Đáp án đúng: C
    \({F_{ph}} = - m{\omega ^2}x = - 0,04\left( {\frac{\pi }{3}t + \frac{\pi }{6}} \right)cm\)
    Mỗi chu kì sẽ có 4 lần thỏa mãn điều kiện của bài toán. Mất 504 chu kì để lực phục hồi có độ lớn 0,02 N lần thứ 2016 kể từ thời điểm ban đầu.
    \(t = 504T + \frac{\varphi }{\omega } = 3204,5{\rm{s}}\)
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 186:
    Trên mặt phẳng nằm ngang có hai con lắc lò xo. Các lò xo có cùng độ cứng k, cùng chiều dài tự nhiên là 32 cm. Các vật nhỏ A và B có khối lượng lần lượt là m và 4m. Ban đầu, A và B được giữ ở vị trí sao cho lò xo gắn với A bị dãn 8 cm còn lò xo gắn với B bị nén 8 cm. Đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động điều hòa trên cùng một đường thẳng đi qua giá I cố định (hình vẽ). Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa hai vật có giá trị lần lượt là
    [​IMG]

    • A. 64 cm và 48 cm
    • B. 80 cm và 48 cm
    • C. 64 cm và 55 cm
    • D. 80 cm và 55 cm
    Đáp án đúng: D
    Phương trình dao động của vật A là \({x_1} = 8\cos \left( {2\omega t + \pi } \right)\)
    phương trình dao động của vật B là \({x_2} = 8\cos \left( {\omega t + \pi } \right)\)
    mặt khác \(AI = 32 - {x_1};BI = 32 + {x_2} \Rightarrow AB = 64 + {x_2} - {x_1}\)
    có \(d = {x_2} - {x_1} = 8\cos \left( {\omega t + \pi } \right) - 8\cos \left( {2\omega t + \pi } \right)\)
    \(\cos \omega t = a \Rightarrow d = 8\left( {\cos 2\omega t - \cos \omega t} \right) = 8\left( {2{a^2} - a - 1} \right)\)
    \(f\left( a \right) = 2{a^2} - a - 1/\left[ { - 1;1} \right]\)
    \(f' = 4a - 1,f' = 0 \Rightarrow a = \frac{1}{4}\)
    Xét bảng biến thiên sau
    [​IMG]
    từ bảng biến thiên ta có \(- \frac{9}{8} \le f\left( a \right) \le 2 \Rightarrow AB = 64 + d\)
    \(\Rightarrow 64 + 8.\left( { - \frac{9}{8}} \right) \le AB \le 64 + 8.2\)
    \(\Rightarrow 55 \le AB \le 80\)
    .
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 187:
    Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0,2 s , chất điểm có li độ 2 cm. Ở thời điểm t = 0,9 s , gia tốc của chất điểm có giá trị bằng
    [​IMG]
    • A. 14,5 cm/s2
    • B. 57,0 cm/s2
    • C. 5,70 cm/s2
    • D. 1,45 cm/s2
    Đáp án đúng: B
    Từ đồ thị ta thấy \(\frac{T}{4} = 4\) ô; 0,2 = 2 ô .⇒ T = 1,6 s \(\Rightarrow \omega = \frac{{5\pi }}{4}\)
    Sau 0,3s từ lúc ban đầu \(\Rightarrow \frac{\alpha }{{2\pi }} = \frac{{0,3}}{T} \Rightarrow \alpha = \frac{{3\pi }}{8} \Rightarrow \varphi = \frac{\pi }{8}\)
    \(\Rightarrow x = A\cos \left( {\frac{{5\pi t}}{4} + \frac{\pi }{8}} \right);a = A{\omega ^2}\cos \left( {\frac{{5\pi t}}{4} + \frac{{9\pi }}{8}} \right)\)
    \(t = 0,2s \Rightarrow x = 2cm \Rightarrow A = 5,226cm\)
    \(t = 0,9s \Rightarrow a = 57\left( {cm/{s^2}} \right)\)
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 188:
    Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc bằng 90 dưới tác dụng của trọng lực. Ở thời điểm t0 , vật nhỏ của con lắc có li độ góc và li độ cong lần lượt là 4,50 và 2,5n cm. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ của vật ở thời điểm bằng
    • A. 37 cm/s.
    • B. 31 cm/s.
    • C. 25 cm/s.
    • D. 43 cm/s.
    Đáp án đúng: D
    \(s = al \Rightarrow l = \frac{s}{a} = \frac{{2,5.\pi .180}}{{4,5\pi }} = 100cm\)
    \(v = \sqrt {gl\left( {\alpha _0^2 - {\alpha ^2}} \right)}\) ⇒ v = 43 cm/s
     
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 189:
    Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lệch pha nhau \(\pi/2\) , với biên độ A1 và A2. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là
    • A. \(\sqrt {\left| {A_1^2 - A_2^2} \right|}\)
    • B. \(\sqrt {A_1^2 + A_2^2}\)
    • C. \({A_1} + {A_2}\)
    • D. \(\left| {{A_1} - {A_2}} \right|\)
    Đáp án đúng: B
     
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 190:
    Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với phương trình \(x = Acos\left( {\omega t + \varphi } \right)\) . Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
    • A. \(\frac{1}{2}m\omega {A^2}\)
    • B. \(\frac{1}{2}k{A^2}\)
    • C. \(\frac{1}{2}m\omega {x^2}\)
    • D. \(\frac{1}{2}k{x^2}\)
    Đáp án đúng: B
     
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 191:
    Khi nói về dao động duy trì của một con lắc, phát biểu nào sau đây đúng?
    • A. Biên độ dao động giảm dần, tần số của dao động không đổi.
    • B. Biên độ dao động không đổi, tần số của dao động giảm dần.
    • C. Cả biên độ dao động và tần số của dao động đều không đổi.
    • D. Cả biên độ dao động và tần số của dao động đều giảm dần
    Đáp án đúng: C