Trắc Nghiệm Chuyên Đề Dao động Cơ Học

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 1876:
    Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, được xác định bằng:
    • A. \(A = A_1^2 + A_2^2 - 2A_1A_2 cos(\varphi _2 - \varphi _1)\)
    • B. \(A = A_1^2 + A_2^2 + 2A_1A_2 cos(\varphi _2 - \varphi _1)\)
    • C. \(A = \sqrt{A_1^2 + A_2^2 - 2A_1A_2 cos(\varphi _2 - \varphi _1)}\)
    • D. \(A = \sqrt{A_1^2 + A_2^2+2A_1A_2 cos(\varphi _2 - \varphi _1)}\)
    Xem đáp án
     
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 1880:
    Công thức nào sau đây diền tả chu kì và tần số dao động điều hòa của con lắc lò xo
    • A. \(T = 2 \pi \sqrt{\frac{k}{m}}; f = \frac{1}{2 \pi}\sqrt{\frac{m}{k}}\)
    • B. \(T = 2 \pi \sqrt{\frac{m}{k}}; f = \frac{1}{2 \pi}\sqrt{\frac{m}{k}}\)
    • C. \(T = 2 \pi \sqrt{\frac{m}{k}}; f = \frac{1}{2 \pi}\sqrt{\frac{k}{m}}\)
    • D. \(T = 2 \pi \sqrt{\frac{k}{m}}; f = \frac{1}{2 \pi}\sqrt{\frac{k}{m}}\)
    Xem đáp án
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 1884:
    Vật dao động điều hòa với phương trình \(x = A cos(8 \pi t + \pi / 6)\). Sau một phần tư chu kỳ kể từ thời điểm ban đầu vật đi được quãng đường là bao nhiêu?
    • A. \(\frac{A\sqrt{3}}{2} - \frac{A}{2}\)
    • B. \(\frac{A}{2} + \frac{A\sqrt{2}}{2}\)
    • C. \(\frac{A}{2} + A\)
    • D. \(\frac{A}{2} +\frac{ A\sqrt{3}}{2}\)
    Xem đáp án
     
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪