Câu 1976: Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn \(Fn = F_0 cos 10 \pi t (N)\) thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ là A. 5 Hz. B. 10 Hz C. 5π Hz. D. 10π Hz. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 1977: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200 g và lò xo nhẹ có độ cứng 80 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 4 cm. Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là A. 100 cm/s. B. 40 cm/s. C. 60 cm/s. D. 80 cm/s. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 1978: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới một đoạn 10 cm rồi thả nhẹ. Sau khoảng thời gian nhỏ nhất tương ứng là Δt1, Δt2 kể từ lúc thả thì lực kéo về và lực đàn hồi của lò xo lần lượt triệt tiêu, với \(\frac{\Delta t_1}{\Delta t_2} = \frac{3}{4}\). Lấy g = 10 m/s2. Chu kỳ dao động của con lắc là A. 0,15 s. B. 0,68 s. C. 0,76 s. D. 0,44 s. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 1979: Dùng một thước có chia độ đến milimét đo 3 lần khoảng cách \(l\) giữa hai điểm M và N đều cho cùng một giá trị là 1,236 m. Lấy sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo được viết là A. \(l = (1,236 \pm 0,001)m.\) B. \(l = (1236 \pm 2)mm.\) C. \(l = (1,236 \pm 0,0005)m.\) D. \(l = (1236 \pm 0,001)mm.\) Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 1980: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số bằng 2 Hz. Khi vật có li độ 2 cm thì động năng của vật bằng 75% năng lượng dao động. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì là A. 32 cm/s. B. 20 cm/s. C. 40 cm/s D. 18 cm/s. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 1981: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng 1 N/m. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo dãn 10 cm rồi buông nhẹ cho vật dao động. Trong quá trình dao động, lực cản tác dụng lên vật có độ lớn không đổi bằng 10-3 N. Lấy π2 = 10. Sau 21,4 s dao động kể từ lúc thả, tốc độ lớn nhất của vật là A. \(10\sqrt{10} cm/s\) B. \(5,7\sqrt{10} cm/s\) C. \(1,5\sqrt{10} cm/s\) D. \(5,8\sqrt{10} cm/s\) Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 1982: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng là m (kg) và lò xo có độ cứng là k (N/m). Chọn trục Ox có gốc tọa độ O trùng với vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống dưới. Tại thời điểm mà lò xo dãn a (m) thì tốc độ của vật là \(\sqrt{8}\) b (m/s). Tại thời điểm lò xo dãn 2a (m) thì tốc độ của vật là \(\sqrt{6}\) b (m/s). Tại thời điểm lò xo dãn 3a (m) thì tốc độ của vật là \(\sqrt{2}\)b (m/s). Tỉ số thời gian lò xo nén và dãn trong một chu kì gần với giá trị nào nhất sau đây ? A. \(\frac{4}{5}\) B. \(\frac{2}{3}\) C. \(\frac{1}{2}\) D. \(\frac{3}{4}\) Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 1983: Cho 3 vật dao động điều hòa cùng biên độ A = 5 cm, với tần số lần lượt là f1, f2 và f3. Biết rằng tại mọi thời điểm, li độ và vận tốc của các vật liên hệ với nhau bằng biểu thức \(\frac{x_1}{v_1} + \frac{x_2}{v_2} = \frac{x_3}{v_3}\). Tại thời điểm t, các vật cách vị trí cân bằng của chúng những đoạn lần lượt là 3 cm, 2 cm và x0. Giá trị của x0 gần giá trị nào nhất sau đây? A. 5 cm. B. 4 cm. C. 3 cm. D. 2 cm. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 1984: Một con lắc đơn dạo động điều hòa với tần số góc 4 rad/s tại một nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s2. Chiều dài dây treo của con lắc là A. 125 cm B. 62,5 cm C. 81,5 cm D. 50 cm Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 1985: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2 với chu kì T = 2 s. Quả cầu nhỏ của con lắc có khối lượng m = 50 g. Biết biên độ góc α0 = 0,15 rad. Lấy π = 3,1416. Cơ năng dao động của con lắc bằng A. $5,5.10^{-2}$ J. B. $0,993.10^{-2}$ J C. $10^{-2}$ J D. $0,55.10^{-2}$ J Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án