Câu 2116: Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tại vị trí vật có li độ 5 cm, tỉ số giữa thế năng và động năng của vật là A. \(\frac{1}{2}\) B. \(\frac{1}{4}\) C. \(\frac{1}{3}\) D. \(1\) Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 2117: Khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây đúng? Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 2118: Cho một chất điểm dao động điều hòa với tần số 1 Hz, thời điểm đầu vật qua vị trí x0 = 5 cm theo chiều dương với vận tốc v = 10 π cm/s. Viết phương trình dao động A. \(x = 5 cos(2 \pi t - \pi / 6) cm\) B. \(x = 5 sin(2 \pi t + \pi / 4) cm\) C. \(x = 5 \sqrt{2}sin(2 \pi t + \pi / 4) cm\) D. \(x = 5 \sqrt{2}có(2 \pi t - \pi / 6) cm\) Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 2119: Chọn phát biểu đúng khi vật dao động điều hòa: A. Véc tơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn cùng chiều chuyển động B. Véc tơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn không đổi C. Véc tơ vận tốc luôn cùng chiều chuyển động, gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng. D. Véc tơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn đổi chiều khi qua vị trí cân bằng Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 2120: Vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Vào thời điểm vật có li độ \(x = - \sqrt{2}\) cm thì vận tốc là \(v = \pi \sqrt{2}\)cm/s và gia tốc \(a = \pi. 2. \sqrt{2} (cm/s^2)\) Tìm biên độ và tần số góc A. 2cm; \(2\pi\) rad/s B. 2cm; \(\pi\) rad/s C. 2mm; \(2\pi\) rad/s D. 20cm; \(\pi\) rad/s Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 2121: Vật dao động điều hòa với phương trình \(x = 4 cos (10 \pi t + \pi / 3)\)cm. Vào lúc t = 0,5s thì vật có li độ và vận tốc là A. \(x = - 2 cm; v = 20 \pi \sqrt{3} (cm/s)\) B. \(x = - 2 cm; v =\pm 20 \pi \sqrt{3} (cm/s)\) C. \(x = - 2 cm; v =- 20 \pi \sqrt{3} (cm/s)\) D. \(x = 2 cm; v =- 20 \pi \sqrt{3} (cm/s)\) Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 2122: Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T = 2s, tại nơi có g = 9,81m/s2. Hãy tìm chiều dài dây treo con lắc. A. 0,994m B. 0,2m C. 96,6cm D. 9,81cm Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 2123: Vật dao động điều hòa theo phương trình \(x = 5 cos(2 \pi t + \pi)\), tốc độ của vật khi nó có li độ x= 3cm là: A. ± 12,6m/s B. ± 25,1cm C. 12,6cm/s D. 25,1cm/s Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 2124: Cho con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với ∆l là độ biến dạng của lò xo ở vị trí cân bằng. Chỉ ra công thức đúng về chu kỳ dao động. A. \(T = 2 \pi \sqrt{\frac{g}{\Delta l}}\) B. \(T = 2 \pi \sqrt{(2g/ \Delta l)}\) C. \(T = \sqrt{\frac{\Delta l}{g}}\) D. \(T = 2 \pi \sqrt{\frac{\Delta l}{g}}\) Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 2125: Con lắc lò xo gắn vật m = 100g đang dao động điều hòa theo phương ngang, chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Từ lúc t = 0 đến t’= π/48 giây thì động năng của con lắc tăng từ 0,096 J đến giá trị cực đại rồi giảm về giá trị 0,064J. Ở thời điểm t’ thế năng của con lắc bằng 0,064 J. Chỉ ra biên độ dao động con lắc A. 3,6 cm B. 8 cm C. 5,7 cm D. 7 cm Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án