Trắc Nghiệm Chuyên Đề Dao động Cơ Học

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 2116:
    Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tại vị trí vật có li độ 5 cm, tỉ số giữa thế năng và động năng của vật là
    • A. \(\frac{1}{2}\)
    • B. \(\frac{1}{4}\)
    • C. \(\frac{1}{3}\)
    • D. \(1\)
    Xem đáp án
     
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 2118:
    Cho một chất điểm dao động điều hòa với tần số 1 Hz, thời điểm đầu vật qua vị trí x0 = 5 cm theo chiều dương với vận tốc v = 10 π cm/s. Viết phương trình dao động
    • A. \(x = 5 cos(2 \pi t - \pi / 6) cm\)
    • B. \(x = 5 sin(2 \pi t + \pi / 4) cm\)
    • C. \(x = 5 \sqrt{2}sin(2 \pi t + \pi / 4) cm\)
    • D. \(x = 5 \sqrt{2}có(2 \pi t - \pi / 6) cm\)
    Xem đáp án
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 2119:
    Chọn phát biểu đúng khi vật dao động điều hòa:
    • A. Véc tơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn cùng chiều chuyển động
    • B. Véc tơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn không đổi
    • C. Véc tơ vận tốc luôn cùng chiều chuyển động, gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng.
    • D. Véc tơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn đổi chiều khi qua vị trí cân bằng
    Xem đáp án
     
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 2120:
    Vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Vào thời điểm vật có li độ \(x = - \sqrt{2}\) cm thì vận tốc là \(v = \pi \sqrt{2}\)cm/s và gia tốc \(a = \pi. 2. \sqrt{2} (cm/s^2)\) Tìm biên độ và tần số góc
    • A. 2cm; \(2\pi\) rad/s
    • B. 2cm; \(\pi\) rad/s
    • C. 2mm; \(2\pi\) rad/s
    • D. 20cm; \(\pi\) rad/s
    Xem đáp án
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 2121:
    Vật dao động điều hòa với phương trình \(x = 4 cos (10 \pi t + \pi / 3)\)cm. Vào lúc t = 0,5s thì vật có li độ và vận tốc là
    • A. \(x = - 2 cm; v = 20 \pi \sqrt{3} (cm/s)\)
    • B. \(x = - 2 cm; v =\pm 20 \pi \sqrt{3} (cm/s)\)
    • C. \(x = - 2 cm; v =- 20 \pi \sqrt{3} (cm/s)\)
    • D. \(x = 2 cm; v =- 20 \pi \sqrt{3} (cm/s)\)
    Xem đáp án
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 2124:
    Cho con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với ∆l là độ biến dạng của lò xo ở vị trí cân bằng. Chỉ ra công thức đúng về chu kỳ dao động.
    • A. \(T = 2 \pi \sqrt{\frac{g}{\Delta l}}\)
    • B. \(T = 2 \pi \sqrt{(2g/ \Delta l)}\)
    • C. \(T = \sqrt{\frac{\Delta l}{g}}\)
    • D. \(T = 2 \pi \sqrt{\frac{\Delta l}{g}}\)
    Xem đáp án
     
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 2125:
    Con lắc lò xo gắn vật m = 100g đang dao động điều hòa theo phương ngang, chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Từ lúc t = 0 đến t’= π/48 giây thì động năng của con lắc tăng từ 0,096 J đến giá trị cực đại rồi giảm về giá trị 0,064J. Ở thời điểm t’ thế năng của con lắc bằng 0,064 J. Chỉ ra biên độ dao động con lắc
    • A. 3,6 cm
    • B. 8 cm
    • C. 5,7 cm
    • D. 7 cm
    Xem đáp án