Câu 222: Một hệ dao động có tần số riêng f0. Tác dụng vào hệ một ngoại lực biến thiên điều hòa có tần số f. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi A. f = 4f0. B. f = 2f0. C. f = 3f0. D. f = f0. Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: D Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số dao động của ngoại lực tác dụng bằng tần số dao động riêng của hệ.
Câu 223: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ dao động lần lượt là 2 cm và 6 cm. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là 4 cm khi độ lệch pha của hai dao động bằng A. \(\left( {k - \frac{1}{2}} \right)\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\) B. \(2k\pi \left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\) C. \(\left( {2k - 1} \right)\pi \left( {k \in \mathbb{Z} } \right)\) D. \(\left( {2k + 1} \right).\frac{\pi }{2}\left( {k \in } \right)\) Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: C Vì biên độ dao động tổng hợp là 4 nên hai dao động có biên độ lần lượt là 2 và 6 phải dao động ngược pha nhau
Câu 224: Trong dao động cơ điều hòa, những đại lượng biến thiên cùng tần số với tần số biến thiên của vận tốc là A. động năng, thế năng và lực kéo về. B. li độ, động năng và thế năng. C. li độ, gia tốc và lực kéo về. D. li độ, gia tốc và động năng. Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: C
Câu 225: Tại một nơi, hai con lắc đơn có chiều dài \({\ell _1}\) và \({\ell _2}\) dao động điều hòa với chu kì lần lượt là T1 và T2. Nếu \({T_1} = 0,5{T_2}\) A. \({\ell _1} = 4{\ell _2}\) B. \({\ell _1} = 0,25{\ell _2}\) C. \({\ell _1} = 0,5{\ell _2}\) D. \({\ell _1} = 2{\ell _2}\) Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: B Từ công thức tính chu kỳ của con lắc đơn ta có \(T = 2\pi \sqrt {\frac{\ell }{g}}\) khi \({T_1} = 0,5{T_2}\) thì \({\ell _1} = 0,25{\ell _2}\)
Câu 226: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình \(x = A\cos \left( {\omega t + \varphi } \right)\). Gia tốc của chất điểm có phương trình A. \(a = \omega A\cos \left( {\omega t + \varphi } \right)\) B. \(a = - {\omega ^2}A\cos \left( {\omega t + \varphi } \right)\) C. \(a = - \omega A\cos \left( {\omega t + \varphi } \right)\) D. \(a = {\omega ^2}A\cos \left( {\omega t + \varphi } \right)\) Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: B Ta có a = x’’= - ω2x nên B đúng
Câu 227: Trong dao động điều hòa, khi động năng của vật giảm thì A. vật đi từ vị trí biên đến vị trí cân bằng. B. li độ dao động của vật có độ lớn giảm. C. thế năng của vật giảm. D. vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên. Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: D
Câu 228: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là ℓ, dao động điều hòa với biên độ góc α0 (rad). Biên độ dao động của con lắc đơn là A. \(\ell {\alpha _0}\) B. \(\frac{\ell }{{{\alpha _0}}}\) C. \(\frac{{{\alpha _0}}}{\ell }\) D. \({\alpha _0}{\ell ^2}\) Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: A
Câu 229: Ở nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn chiều dài dao động điều hòa với chu kì A. \(\sqrt {\frac{g}{\ell }}\) B. \(\sqrt {\frac{\ell }{g}}\) C. \(2\pi \sqrt {\frac{g}{\ell }}\) D. \(2\pi \sqrt {\frac{\ell }{g}}\) Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: D
Câu 230: Một vật dao động điều hòa với tần số f và biên độ A. Thời gian vật đi được quãng đường có độ dài bằng 2A là A. \(\frac{1}{{{\rm{3f}}}}\) B. \(\frac{1}{{{\rm{4f}}}}\) C. \(\frac{1}{{2{\rm{f}}}}\) D. \(\frac{1}{{12{\rm{f}}}}\) Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: C Thời gian vật đi được quãng đường có độ dài bằng 2A là: t' = T/2 = 1/2f
Câu 231: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là \({x_1} = {A_1}\cos \left( {\omega t + {\varphi _1}} \right)\) và \({x_2} = {A_2}\cos \left( {\omega t + {\varphi _2}} \right)\) . Hệ thức tính biên độ A của dao động tổng hợp hai dao động trên là A. \({A^2} = A_1^2 + A_2^2 + 2{A_1}{A_2}\cos \left( {{\varphi _2} - {\varphi _1}} \right)\) B. \({A^2} = A_1^2 + A_2^2 - 2{A_1}{A_2}\cos \left( {{\varphi _2} - {\varphi _1}} \right)\) C. \({A^2} = A_1^2 + A_2^2 - 2{A_1}{A_2}\sin \left( {{\varphi _2} - {\varphi _1}} \right)\) D. \({A^2} = A_1^2 + A_2^2 + 2{A_1}{A_2}\sin \left( {{\varphi _2} - {\varphi _1}} \right)\) Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: A Dựa vào quy tắc hình bình hành