Câu 2296: Một con lắc lò xo dao động điều hòa tự do với tần số f = 3,2Hz. Lần lượt tác dụng lên vật các ngoại lực biến thiên tuần hoàn \(F_1= cos(6,2 \pi t)N, F_2= cos(6,5 \pi t)N, F_3 =cos(6,8 \pi t)N, F_4 =cos(6,1 \pi t)N.\) Vật dao động cơ cưỡng bức với biên độ lớn nhất khi chịu tác dụng của lực A. $F_3$ B. $F_1$ C. $F_2$ D. $F_4$ Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 2297: Một vật thực hiện một dao động điêu hòa \(x = Acos(2 \pi t + \varphi )\) là kết quả tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình dao động \(x_1 = 12 cos(2 \pi t + \varphi _1) cm\) và \(x_2= A_2cos(2 \pi t + \varphi _2) cm\) Khi x1 = - 6 cm thì x = - 5 cm; khi x2 = 0 thì \(x = 6\sqrt{3}\) cm.Giá trị của A có thể là A. 15,32cm B. 14,27cm C. 13,11cm D. 11,83cm Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 2298: Khi cho chiều dài của một con lắc đơn tăng lên 4 lần thì chu kì dao động nhỏ của con lắc A. Tăng lên 2 lần B. Tăng lên 4 lần C. Giảm đi 2 lần D. Giảm đi 4 lần Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 2299: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad ở một nơi có gia tốc trọng trường. Khi vật đi qua vị trí li độ dài \(4\sqrt{3}\) cm nó có tốc độ 14 cm/s. Chiều dài của con lắc đơn là: A. 1m B. 0,8m C. C. 0,4m D. 0,2m Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 2300: Một lò xo nhẹ cách điện có độ cứng $k = 50N/m$ một đầu cố định, đầu còn lại gắn vào quả cầu nhỏ tích điện $q = + 5μC$. Khối lượng $m = 200$ gam. Quả cầu có thể dao động không ma sát dọc theo trục lò xo nằm ngang và cách điện. Tại thời điểm ban đầu t = 0 kéo vật tới vị trí lò xo giãn 4cm rồi thả nhẹ đến thời điểm $t = 0,2s$ thì thiết lập điện trường không đổi trong thời gian 0,2s, biết điện trường nằm ngang dọc theo trục lò xo hướng ra xa điểm cố định và có điện lớn $E = 10^5$ V/m. Lấy $g = π^2 = 10 m/s2$ . Trong quá trình dao động thì tốc độ cực đại mà quả cầu đạt được là: A. 40π cm/s B. 20π cm/s C. 30π cm/s D. 50π cm/s Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 2301: Vật nhỏ của con lắc lò xo đang dao động điều hòa với tốc độ cực đại 3m/s trên mặt phẳng ngang nhờ đệm từ trường. Tại thời điểm tốc độ của vật bằng 0 thì đệm từ trường bị mất, sau đó vật trượt có ma sát trên mặt phẳng ngang, coi rằng lực ma sát nhỏ nên vật dao động tắt dần chậm cho đến khi dừng hẳn. Tốc độ trung bình của vật từ khi ngắt đệm từ trường đến khi dừng hẳn có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây A. 1,75 m/s B. 0,95 m/s C. 0,96 m/s D. 0,55 m/s Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 2302: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng với biên độ A. Tại vị trí vật có li độ x = A/2 thì tỉ số giữa động năng và cơ năng dao động là: A. 3/4 B. 2/3 C. 1/2 D. 1/4 Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 2303: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 36cm được treo thẳng đứng vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vật nặng khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động, chiều dài cực đại của lò xo bằng 1,5 lần chiều dài cực tiểu. Tại thời điểm t vật đi qua vị trí li độ 4cm và có tốc độ \(20 \pi \sqrt{3}\) cm/s. Lấy \(\pi^2 \approx 10,g = 10m/s^2\). Chu kì dao động của con lắc là A. 0,40s B. 1,20s C. 0,60s D. 0,25s Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 2304: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng. Khi vật chuyển động nhanh dần theo chiều dương thì giá trị của li độ x và vận tốc v là: A. $x > 0$ và $v > 0$ B. $x < 0$ và $v > 0$ C. $x > 0$ và $v < 0$ D. $x < 0$ và $v < 0$ Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 2305: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn ∆l0 , kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T. Trong một chu kỳ khoảng thời gian để lực đàn hồi tác dụng vào vật cùng chiều với trọng lực là T/4. Biên độ dao động của vật là: A. \(2\Delta l_0\) B. \(\frac{\Delta l_0}{\sqrt{2}}\) C. \(\sqrt{3}\Delta l_0\) D. \(\sqrt{2}\Delta l_0\) Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án