Câu 2426: Dao động của con lắc đồng hồ là A. dao động điện từ. B. dao động tắt dần. C. dao động cưỡng bức. D. dao động duy trì. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 2427: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là A. biên độ và năng lượng B. li độ và tốc độ C. biên độ và tốc độ D. biên độ và gia tốc Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 2428: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Chu kì dao động của con lắc là A. \(\frac{1}{2\pi}\sqrt{\frac{m}{k}}\) B. \(2\pi\sqrt{\frac{m}{k}}\) C. \(2\pi\sqrt{\frac{k}{m}}\) D. \(\frac{1}{2\pi}\sqrt{\frac{k}{m}}\) Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 2429: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình \(x= 4cos\omega t\) (x tính bằng cm). Chất điểm dao động với biên độ A. 8 cm B. 4 cm C. 2 cm D. 1 cm Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 2430: Một vật dao động điều hoà với chu kì 2 s. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật có li độ \(-2\sqrt{2}\) cm và đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng với tốc độ \(2\pi\sqrt{2}\). Phương trình dao động của vật là A. \(x= 4 cos(\pi t - \frac{3 \pi}{4 })(cm)\) B. \(x= 2 \sqrt{2}cos(\pi t - \frac{ \pi}{4 })(cm)\) C. \(x= 4cos (\pi t + \frac{\pi}{4}) (cm)\) D. \(x= 4cos (\pi t + \frac{3\pi}{4}) (cm)\) Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 2431: Khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tần số góc của dao động không phụ thuộc vào biên độ dao động. B. Chu kì của dao động tỉ lệ thuận với độ cứng của lò xo. C. Tần số của dao động tỉ lệ nghịch với khối lượng vật nhỏ của con lắc. D. Cơ năng của con lắc tỉ lệ thuận với biên độ dao động. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 2432: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì 0,4 s. Biết trong mỗi chu kì dao động, thời gian lò xo bị dãn lớn gấp 2 lần thời gian lò xo bị nén. Lấy \(g = \pi^2 m/s^2.\) Chiều dài quỹ đạo của vật nhỏ của con lắc là A. 4 cm. B. 16 cm. C. 32 cm. D. 8 cm. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 2433: Trong thực hành, để đo gia tốc trọng trường, một học sinh dùng một con lắc đơn có chiều dài dây treo 80 cm. Khi cho con lắc dao động điều hoà, học sinh này thấy con lắc thực hiện được 20 dao động toàn phần trong thời gian 36 s. Theo kết quả thí nghiệm trên, gia tốc trọng trường tại nơi học sinh làm thí nghiệm bằng A. 9,847 $m/s^2$ B. 9,874 $m/s^2$ C. 9,748 $m/s^2$ D. 9,783 $m/s^2$ Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 2434: Khi nói về dao động cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Dao động cưỡng bức có biên độ không phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. B. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. C. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. D. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 2435: Tại một nơi trên mặt đất có gia tốc trọng trường g, một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên \(l\), độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc ω. Hệ thức nào sau đây đúng? A. \(\omega = \sqrt{\frac{g}{l}}\) B. \(\omega = \sqrt{\frac{m}{k}}\) C. \(\omega = \sqrt{\frac{k}{m}}\) D. \(\omega = \sqrt{\frac{l}{g}}\) Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án