Trắc Nghiệm Chuyên Đề Dao động Cơ Học

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 2446:
    Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc ω. Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100 g. Tại thời điểm t = 0, vật nhỏ qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t = 0,95 s, vận tốc v và li độ x của vật nhỏ thỏa mãn v = −ωx lần thứ 5. Lấy \({\pi ^2} = 10\). Độ cứng của lò xo là
    • A. 85 N/m
    • B. 37 N/m
    • C. 20 N/m
    • D. 25 N/m
    Xem đáp án
     
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 2451:
    Cho ba vật dao động điều hòa cùng biên độ 5 cm, với các tần số là $f_1$, $f_2$, $f_3$. Biết rằng tại mọi thời điểm, li độ và vận tốc của các vật liên hệ bằng biểu thức \(\frac{x_{1}}{v_{1}}+\frac{x_{2}}{v_{2}}=\frac{x_{3}}{v_{3}}\). Tại thời điểm t, các vật 1, 2, 3 cách vị trí cân bằng của chúng những đoạn lần lượt là 3 cm, 2 cm và $x_0$. Giá trị của x0 gần giá trị nào nhất sau đây?
    • A. 2 cm
    • B. 5 cm
    • C. 4 cm
    • D. 3 cm
    Xem đáp án
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 2452:
    Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ khối lượng 100 g đang dao động điều hòa theo phương ngang, mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Từ thời điểm t1 = 0 đến \(t_2 = \frac{\pi}{48}s\) động năng của con lắc tăng từ 0,096 J đến giá trị cực đại rồi giảm về 0,064 J. Ở thời điểm t2, thế năng của con lắc bằng 0,064 J. Biên độ dao động của con lắc là
    • A. 5,7 cm.
    • B. 7,0 cm.
    • C. 8,0 cm.
    • D. 3,6 cm.
    Xem đáp án
     
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 2453:
    Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng là m và lò xo có độ cứng k. Gốc tọa độ O ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống dưới. Tại thời điểm mà lò xo dãn a (cm) thì tốc độ của vật là\(\sqrt{8b}\)(cm/s). Tại thời điểm lò xo dãn 2a (cm) thì tốc độ của vật là \(\sqrt{6b}\)(cm/s). Tại thời điểm lò xo dãn 3a (cm) thì tốc độ của vật là \(\sqrt{2b}\)(cm/s). Tỉ số thời gian lò xo nén và dãn trong một chu kì gần với giá trị nào nhất sau đây:
    • A. \(\frac{1}{2}\)
    • B. \(\frac{3}{4}\)
    • C. \(\frac{4}{5}\)
    • D. \(\frac{2}{3}\)
    Xem đáp án
     
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 2455:
    Một con lắc lò xo gồm vật nặng $m = 100g$ và lò xo nhẹ có độ cứng $k = 100 N/m$. Tác dụng một ngoại lực cưỡng bức lên vật có biểu thức: $F_{cb} = F0cos(2πf.t)$. Nếu tần số ngoại lực là $f = f_1 = 6$ Hz thì biên độ dao động của vật là $A_1$. Nếu tần số ngoại lực là $f = f_2 = 7$ Hz thì biên độ dao động của vật là $A_2$. Quan hệ giữa $A_1$ và $A_2$ là
    • A. $A_1 ≥ A_2$.
    • B. $A_1 > A_2$
    • C. $A_1 < A_2$
    • D. $A_1 = A_2$
    Xem đáp án