Câu 272: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc 50. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng thì người ta giữ chặt điểm chính giữa của dây treo, sau đó vật tiếp tục dao động với biên độ góc α0. Giá trị của α0 là A. \(2,{5^0}\) B. \(3,{5^0}\) C. \({10^0}\) D. \(7,{1^0}\) Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: D Khi đi qua vị trí cân bằng l giảm 1 nửa \(\Rightarrow {\omega _1} = \sqrt {\frac{{2g}}{l}} \sqrt 2 \omega\) Tần số góc tăng lên mà khi vật đi qua vị trí cân bằng Vận tốc cực đại không đổi và được tính theo công thức \({v_{\max }} = {\omega _1}.{\alpha _0}.\frac{1}{2} \Rightarrow {\omega _1}.{\alpha _0}.\frac{1}{2} = \omega .5.l \Rightarrow {\alpha _0} = 5\sqrt 2 = 7,{1^0}\)
Câu 273: Một dao động điều hòa có phương trình vận tốc \(v = 20\pi \cos \left( {5\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)cm/s\) . Thời điểm mà vật đi qua vị trí có tọa độ và đang chuyển động theo chiều dương là A. \(\frac{1}{{40}}s\) B. \(\frac{1}{{10}}s\) C. \(\frac{1}{{30}}s\) D. \(\frac{1}{{20}}s\) Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: C Phương trình dao động của vật là: \(x = 4\cos \left( {5\pi t - \frac{\pi }{3}} \right)cm\) Tại thời điểm ban đầu vật đang ở vị trí +2 và chuyển động theo chiều dương khi vật đi qua vị trí \(2\sqrt 3\) thì vật quét được 1 góc là \(\begin{array}{l} \frac{\pi }{6}:T \to 2\pi \Rightarrow \frac{\pi }{6} \to \frac{T}{{12}}\\ T = \frac{{2\pi }}{\omega } = \frac{{2\pi }}{{5\pi }} = \frac{2}{5}s \Rightarrow \frac{T}{{12}} = \frac{1}{{30}}s \end{array}\)
Câu 274: Hai dao động có phương trình lần lượt là: x1 = 5cos(2πt + 0,75π) (cm) và x2 = 10cos(2πt + 0,5π) (cm). Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng A. 0,25π B. 0,50π C. 0,75π D. 1,25π Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: A Hai dao động cùng tần số góc nên độ lệch pha của hai dao động: \(\Delta \varphi = {\varphi _1} - {\varphi _2} = 0,75\pi - 0,5\pi = 0,25\pi\)
Câu 275: Biên độ của dao động cưỡng bức không thay đổi khi thay đổi A. Tần số ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn B. Lực cản môi trường C. Pha dao động ban đầu của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn D. Biên độ ngoại lực tuần hoàn Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: C
Câu 276: Tại một nơi con lắc đơn có chiều dài l1 dao động điều hòa với tần số f1, con lắc đơn có chiều dài l2 dao động điều hòa với tần số f2. Cũng tại nơi đó con lắc đơn có chiều dài l = l1+ l2 dao động với tần số bằng bao nhiêu A. \(f = \sqrt {2f_1^2 + f_2^2}\) B. \(f = \frac{{{f_1}{f_2}}}{{\sqrt {f_1^2 + 2f_2^2} }}\) C. \(f = \frac{{{f_1}{f_2}}}{{\sqrt {2f_1^2 + 2f_2^2} }}\) D. \(f = \sqrt {4f_1^2 + f_2^2}\) Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: B \(\begin{array}{l} {f_1} = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{g}{{{l_1}}}} \Rightarrow {l_1} = \frac{g}{{{{(2\pi {f_1})}^2}}}\\ {f_2} = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{g}{{{l_2}}}} \Rightarrow {l_2} = \frac{g}{{{{(2\pi {f_2})}^2}}}\\ \Rightarrow {l_1} + {l_2} = \frac{g}{{{{(2\pi {f_1})}^2}}} + \frac{g}{{{{(2\pi {f_2})}^2}}}\\ f = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{g}{{{l_1} + {l_2}}}} = ... \end{array}\)
Câu 277: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình . Tỷ số động năng và thế năng của hòn bi tại li độ x = 2cm là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: D Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng \(\begin{array}{l} {W_d} = W - {W_t} = \frac{1}{2}k{A^2} - \frac{1}{2}k{x^2}\\ \Rightarrow \frac{{{W_d}}}{W} = \frac{{\frac{1}{2}k{A^2} - \frac{1}{2}k{x^2}}}{{\frac{1}{2}k{x^2}}} = \frac{{{A^2} - {x^2}}}{{{x^2}}} = \frac{{{4^2} - {2^2}}}{{{2^2}}} = 3 \end{array}\)
Câu 278: Chu kỳ dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào ? A. Biên độ dao động B. Cấu tạo con lắc C. Pha ban đầu D. Cách kích thích dao động Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: B
Câu 279: Một con lắc đơn gồm một sợi dây nhẹ, không dãn và một vật nhỏ có khối lượng m = 100g dao động điều hòa ở một nơi có g = 10 m/s2 với biên độ góc bằng 0,05 rad. Năng lượng điều hòa bằng 5.10-4 J. Chiều dài dây treo bằng A. 20m B. 30cm C. 25cm D. 40cm Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: D \(W = mgl(1 - \cos \alpha ) \Rightarrow l = \frac{W}{{mg(1 - \cos \alpha )}} = \frac{{{{5.10}^{ - 4}}}}{{0,1.10(1 - \cos 0,05)}} = 40cm\)
Câu 280: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho tính chất đổi chiều nhanh chậm của dao động điều hòa A. Tần số B. Gia tốc C. Biên độ D. Vận tốc Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: D
Câu 281: Phát biểu nào sau đâu nói sai về dao động tắt dần A. Cơ năng của dao động giảm dần B. Lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh C. Tần số dao động càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh D. Biên độ dao động giảm dần Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: C