Câu 292: Một vật dao động điều hòa với phương trình \(x=5\cos(5\pi t+\frac{\pi }{2})cm\). Sau bao lâu kể từ lúc t = 0, vật đi được quãng đường là 42,5 cm? A. \(\frac{5}{6}s\) B. \(\frac{13}{15}s\) C. \(\frac{2}{5}s\) D. \(\frac{17}{5}s\) Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: A Tại t=0: \(\left\{\begin{matrix} x=5\cos\frac{\pi }{2}=0\\ v=-25\pi \sin\frac{\pi }{2}> 0 \end{matrix}\right.\) Do đó lúc t = 0 vật ở vị trí cân bằng và đi theo chiều âm thì sau khi đi được quãng đường S = 42,5 cm = 2.4A + 0,5A vật đến vị trí x = -2,5 cm = -0,5A. Vậy thời gian vật đi được quãng đường 42,5 cm là \(t=2T+\frac{T}{12}=\frac{5}{6}s\)
Câu 293: Chọn phát biểu sai: A. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc độ chênh lệch tần số cưỡng bức và tần số riêng của hệ dao động. B. Dao động duy trì có tần số bằng tần số dao động riêng của hệ. C. Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra khi hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn. D. Dao động của vật trong chất lỏng tắt dần càng nhanh nếu chất lỏng càng ít nhớt. Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: D
Câu 294: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Nếu biên độ dao động tăng gấp đôi thì tần số dao động điều hòa của con lắc A. tăng 2 lần. B. không đổi. C. giảm 2 lần. D. tăng \(\sqrt{2}\) lần. Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: B Tần số f không phụ thuộc vào biên độ.
Câu 295: Vật dao động điều hoà với tần số góc w có thời gian ngắn nhất để động năng lại bằng thế năng là A. \(\frac{2\pi \sqrt{2}}{\omega }\) B. \(\frac{\omega }{\sqrt{2} }\) C. \(\frac{\pi }{2\omega }\) D. \(\frac{2\omega }{\pi}\) Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: C Khoảng thời gian để động năng bằng thế năng lập lại là \(\frac{T}{4}=\frac{2\pi}{4\omega}=\frac{\pi }{2\omega }\)
Câu 296: Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình là \(x_{1}=A_{1}\cos\omega t\) và \(x_{2}=A_{2}\cos(\omega t+\frac{\pi }{2})\). Gọi E là cơ năng của vật. Khối lượng của vật bằng A. \(\frac{E}{\omega ^{2}\sqrt{A_{1}^{2}+A_{2}^{2}}}\) B. \(\frac{2E}{\omega ^{2}\sqrt{A_{1}^{2}+A_{2}^{2}}}\) C. \(\frac{E}{\omega ^{2}(A_{1}^{2}+A_{2}^{2})}\) D. \(\frac{2E}{\omega ^{2}(A_{1}^{2}+A_{2}^{2})}\) Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: D Ta có: \(E=\frac{1}{2}m\omega ^{2}A^{2}\) x1 vuông pha với x2 \(\Rightarrow A^{2}=A_{1}^{2}+A_{2}^{2}\Rightarrow m=\frac{2E}{\omega ^{2}(A_{1}^{2}+A_{2}^{2})}\)
Câu 297: Dao động của một hệ được bổ sung năng lượng cho hệ đúng bằng năng lượng mà nó đã mất đi là A. dao động duy trì B. dao động tự do C. dao động tuần hoàn D. dao động cưỡng bức Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: A
Câu 298: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì A. năng lượng dao động của vật đạt giá trị lớn nhất. B. ngoại lực thôi không tác dụng lên vật. C. vật dao động với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. D. vật dao động với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: A Khi cộng hưởng biên độ lớn nhất nên năng lượng lớn nhất.
Câu 299: Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1,44 m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường \(g = \pi ^{2} m/s^{2}\). Con lắc dao động với chu kì bằng A. 2,4 s B. 1,2 s C. 0,42 s D. 0,83 s Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: A Chu kỳ con lắc đơn: \(T=\frac{2\pi }{\omega }=2\pi\sqrt{\frac{l}{g}}=2,4s\)
Câu 300: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và hòn bi m gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì là A. \(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{m}{k}}\) B. \(2\pi \sqrt{\frac{m}{k}}\) C. \(2\pi \sqrt{\frac{k}{m}}\) D. \(\frac{1}{2\pi} \sqrt{\frac{k}{m}}\) Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: B Chu kì con lắc lò xo: \(T=\frac{2\pi}{\omega}=2\pi \sqrt{\frac{m}{k}}\)
Câu 301: Con lắc lò xo dao động điều hòa với k là độ cứng của lò xo, m là khối lượng vật nặng, A là biên độ, ω là tần số góc, f là tần số và E là năng lượng của dao động. Biểu thức nào sau đây đúng? A. \(E=\frac{1}{2}kA\) B. \(E=2m\pi ^{2}f^{2}A^{2}\) C. \(E=4m\pi ^{2}f^{2}A^{2}\) D. \(E=\frac{1}{2}m\omega A^{2}\) Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: B Vì \(E=\frac{1}{2}m\omega^{2} A^{2}=\frac{1}{2}m(2\pi f)^{2}A^{2}=2m\pi ^{2}f^{2}A^{2}\)