Trắc Nghiệm Chuyên Đề Dao động Cơ Học

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 313:
    Một vật thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng tần số, cùng phương có phương trình dao động
    \(x_{1}=4cos2\pi t(cm)\) và \(x_{2}=4cos(2\pi t+\frac{\pi }{2})(cm)\).
    Cho \(\pi ^{2}=10\). Gia tốc của vật ở thời điểm t=1s là:
    • A. 80 cm2/s
    • B. -160 cm2/s
    • C. -80 cm2/s
    • D. 160 cm2/s
    Đáp án đúng: B
    Ta có: \(A^{2}=A_{1}^{2}+A_{2}^{2}+2A_{1}A_{2}cos(\varphi _{2}-\varphi _{1})=4^{2}+4^{2}+2.4.4.cos\frac{\pi }{2}\Rightarrow A=4\sqrt{2}(cm)\)
    Áp dụng công thức: \(tan\varphi =\frac{A_{1}sin\varphi _{1}+A_{2}sin\varphi _{2}}{A_{1}cos\varphi _{1}+A_{2}cos\varphi _{2}}=1\Rightarrow \varphi =\frac{\pi }{4}\)
    Phương trình dao động của vật là: \(x=4\sqrt{2}cos(2\pi t+\frac{\pi }{4})(cm)\)
    Phương trình vận tốc: \(v'=x'=-8\pi \sqrt{2}sin(2\pi t+\frac{\pi }{4})(cm/s)\)
    Phương trình gia tốc:
    \(a=v'=-160\sqrt{2}cos(2\pi t+\frac{\pi }{4})(cm/s^{2})\)
    Tại thời điểm t=1s, ta có:
    \(a=-160\sqrt{2}cos(2\pi .1+\frac{\pi }{4})=-160(cm/s^{2})\)
     
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 314:
    Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình dao động là \(x_{1}=4sin(\pi t+\alpha )(cm)\), \(x_{2}=4\sqrt{3}cos\pi t(cm)\). Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị nhỏ nhất khi
    • A. \(\alpha =\frac{\pi }{2}\)
    • B. \(\alpha =\pi\)
    • C. \(\alpha =\frac{3\pi }{2}\)
    • D. \(\alpha =2\pi\)
    Đáp án đúng: C
    Ta có: \(x_{1}=4sin(\pi t+\alpha )=4\sqrt{2}cos(\pi t+\alpha -\frac{\pi }{2})(cm)\)
    Biên độ dao động tổng hợp xác định:
    \(A^{2}=A_{1}^{2}+A_{2}^{2}+2A_{1}A_{2}cos(\varphi _{2}-\varphi _{1})=A_{1}^{2}+A_{2}^{2}+2A_{1}A_{2}cos(\alpha -\frac{\pi }{2})\)
    Để biên độ dao động đạt giá trị nhỏ nhất thì
    \(cos(\alpha -\frac{\pi }{2})=-1\Rightarrow \alpha-\frac{\pi }{2}=\pi \Rightarrow \alpha =\frac{3\pi }{2}\)
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 315:
    Một vật thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình dao động là \(x_{1}=3cos(2\pi t-\frac{\pi }{4})(cm)\), \(x_{2}=4cos(2\pi t+\frac{\pi }{4})(cm)\). Chu kì dao động tổng hợp là
    • A. 0,5s
    • B. 0,75s
    • C. 1s
    • D. 1,25s
    Đáp án đúng: C
    Dao động tổng hợp cùng tần số góc với các dao động thành phần nên có cùng chu kì với dao động thànhphần.
    \(\Rightarrow T=\frac{2\pi }{\omega }=\frac{2\pi }{2\pi }=1s\)
     
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 316:
    Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số \(x_{1}=2sin(10t-\frac{\pi }{3})(cm)\), \(x_{2}=cos(10t+\frac{\pi }{6})(cm)\) pha của dao động tổng hợp là:
    • A. \(\frac{\pi }{3}rad\)
    • B. \(-\frac{\pi }{3}rad\)
    • C. \(\frac{\pi }{6}rad\)
    • D. \(-\frac{\pi }{6}rad\)
    Đáp án đúng: C
    Ta có: \(x_{1}=2sin(10t-\frac{\pi }{3})=2cos(10t-\frac{5\pi }{6})\)
    Áp dụng công thức \(tan\varphi =\frac{A_{1}sin\varphi _{1}+A_{2}sin\varphi _{2}}{A_{1}cos\varphi _{1}+A_{2}cos\varphi _{2}}=\frac{1}{\sqrt{3}}\Rightarrow \varphi =\frac{\pi }{6}\)
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 317:
    Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ gốc \(\alpha _{0}\). Trong quá trình dao động, tỉ số giữa lực căng dây cực đại và lực căng dây cực tiểu là 1,04. Giá trị của biên độ góc \(\alpha _{0}\) là:
    • A. \(5,3^{\circ}\)
    • B. \(7,3^{\circ}\)
    • C. \(6,3^{\circ}\)
    • D. \(9,3^{\circ}\)
    Đáp án đúng: D
    Lực căng dây được tính từ biểu thức: \(T=mg(3cos\alpha -2cos\alpha _{0})\).
    \(T_{min}\) khi \(\alpha =\alpha _{0}\), lúc đó \(T_{min}=mgcos\alpha _{0}\)
    \(T_{max}\) khi \(\alpha =0\), lúc đó \(T_{max}=mg(3-2cos\alpha _{0})\)
    Theo bài: \(\frac{T_{max}}{T_{min}}=\frac{3-2cos\alpha _{0}}{cos\alpha _{0}}\Rightarrow cos\alpha _{0}=\frac{3}{3,04}\Rightarrow \alpha _{0}=9,3^{\circ}\)
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 318:
    Một con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ khối lượng m=50g treo vào một đầu sợ dây dài \(l=1m\), ở nơi có gia tốc trọng trường g=10m/s2. Bỏ qua ma sát. Con lắc dao động với góc lệch cực đại so với phương thẳng đứng \(\alpha _{0}=10^{\circ}\). Vận tốc và lực căng dây tại vị trí cân bằng là
    • A. v=1.62m/s; T=0,62N
    • B. v=2,63m/s; T=0,62N
    • C. v=4,12m/s; T=1,34N
    • D. v=0,55m/s; T=0,515N
    Đáp án đúng: D
    Chọn góc thế năng tại vị trí cân bằng.
    Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng:
    \(W=mgh_{max}=mg(1-cos\alpha _{0})=\frac{1}{2}mv^{2}\Rightarrow v=0,55m/s\)
    Tại vị trí cân bằng con lắc chịu tác dụng của hai lực là trọng lực \(\vec{P}\) và lực căng dây \(\vec{T}\), hợp lực của chúng gây nên gia tốc hướng tâm
    \(T-v=\frac{mv^{2}}{l}\Rightarrow T=P+\frac{mv^{2}}{l}\Rightarrow T=mg+\frac{mv^{2}}{l}=0,515N\)
     
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 319:
    Một con lắc đơn có dây treo dài \(l=0,4m\), vật nặng có khối lượng \(m=200g\). Lấy \(g=10m/s^{2}\). Kéo con lắc để dây lệch khỏi phương thẳng đứng góc \(\alpha =60^{\circ}\) rồi buông nhẹ. Lúc lực căng của dây treo là 4N thì vận tốc của vật bằng:
    • A. 2m/s
    • B. 3m/s
    • C. 4m/s
    • D. 5m/s
    Đáp án đúng: A
    Thay m=0,2kg, g=10m/s2, \(\alpha =60^{\circ}\) và T=4N vào phương trình lực căng
    \(T=mgl(3cos\alpha -2cos\alpha _{0})\), ta tính được \(\alpha =0\)
    Lúc đó \(v=\sqrt{2lg(cos\alpha -cos\alpha _{0})}=2m/s\)
     
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 320:
    Một con lắc đơn chiều dài \(l=2m\). Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cần bằng một góc 600 rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma sát, lấy \(g=10m/s^{2}\). Vận tốc của vật khi nó qua vị trí cân bằng có độ lớn là:
    • A. \(0,5\sqrt{5}(m/s)\)
    • B. \(2\sqrt{5}(m/s)\)
    • C. \(2,5\sqrt{5}(m/s)\)
    • D. \(3,5\sqrt{5}(m/s)\)
    Đáp án đúng: B
    Biểu thức của vận tốc ở li độ góc \(\alpha\) là:
    \(v=\pm \sqrt{2gl(cos\alpha -cos\alpha _{0})}\)
    Theo đầu bài: \(\alpha _{0}=60^{\circ}\) khi vật đi qua đi qua vị trí cân bằng thì li độ góc \(\alpha=0^{\circ}\)
    Thay \(\alpha_{0}\) và \(\alpha\) vào biểu thức ta được:
    \(v=\pm \sqrt{2.10.2(cos0^{\circ} -cos60^{\circ}})=\pm 2\sqrt{5}(m/s)\)
     
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 321:
    Con lắc đơn có chiều dài \(l=20cm\). Tại thời điểm t=0, từ vị trí cân bằng con lắc được truyền vận tốc 14cm/s theo chiều dương của trục tọa độ. Lấy \(g=9,8m/s\). Phương trình dao động của con lắc là:
    • A. \(s=2\sqrt{2}cos7\pi t(cm)\)
    • B. \(s=2cos(7t+\frac{\pi }{2})\)
    • C. \(s=2\sqrt{2}cos(7\pi t+\pi )\)
    • D. \(s=2cos(7 t-\frac{\pi }{2} )\)
    Đáp án đúng: D
    Ta có: \(\omega =\sqrt{\frac{g}{l}}=\sqrt{\frac{9,8}{0,2}}=7(rad/s)\)
    Vị trí kích thích \(s=l.\alpha =20.0=0\)
    Thay số vào phương trình \(S_{0}^{2}=s^{2}+\frac{v^{2}}{\omega ^{2}},\, S_{0}=2cm\)
    Tại t=0 ta có: \(\left\{\begin{matrix} s=2cos\varphi =0\\v=-14sin\varphi >0 \end{matrix}\right.\Rightarrow \left\{\begin{matrix} cos\varphi =0\\ sin\varphi =0 \end{matrix}\right.\Rightarrow \varphi =\frac{-\pi }{2}\)
    \(\Rightarrow s=2cos(7t-\frac{\pi }{2})(cm)\)