Trắc Nghiệm Chuyên Đề Dao động Cơ Học

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 332:
    Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Li độ của dao động hợp thành thứ nhất và của vật lần lượt là \({{\rm{x}}_{\rm{1}}} = 5c{\rm{os10}}\pi {\rm{t(cm)}}\) và \(x = 5\sqrt 3 c{\rm{os}}\left( {10\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)(cm)\). Li độ của dao động hợp thành thứ hai là
    • A. \({x_2} = 5c{\rm{os}}\left( {10\pi t - \frac{{2\pi }}{3}} \right)(cm)\)
    • B. \({{\rm{x}}_2} = 5c{\rm{os}}\left( {{\rm{10}}\pi {\rm{t}} - \frac{\pi }{3}} \right)(cm){\rm{.}}\)
    • C. \({x_2} = 5\sqrt 3 c{\rm{os}}\left( {10\pi t - \frac{{2\pi }}{3}} \right)(cm)\)
    • D. \({x_2} = 5\sqrt 3 c{\rm{os}}\left( {10\pi t - \frac{\pi }{3}} \right)(cm)\)
    Đáp án đúng: B
    Dao động tổng hợp \(x = {x_1} + {x_2} \Rightarrow {x_2} = x - {x_1}\). Bấm máy tính. Mode 2 \(\Rightarrow \left( {5\sqrt 3 \angle - \frac{\pi }{6}} \right) - \left( {5\angle 0} \right) = Shift \ 2 \ 3 \ 5\angle - \frac{\pi }{3}\)
     
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 333:
    Hai dao động cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là A và A\(\sqrt{3}\). Biên độ dao động tổng hợp bằng 2A khi độ lệch pha của hai dao động bằng
    • A. 300
    • B. 900
    • C. 1200
    • D. 600
    Đáp án đúng: B
    Công thức tính biên độ dao động tổng hợp:
    \({A_{th}} = \sqrt {A_1^2 + A_2^2 + 2{A_1}{A_2}c{\rm{os}}\Delta \varphi } \\ \Rightarrow \Delta \varphi = {90^0}\)
     
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 334:
    Hai DĐĐH cùng tần số ngược pha nhau khi:
    • A. Một dao động đạt li độ cực đại thì li độ của dao động kia bằng 0.
    • B. Độ lệch pha của chúng bằng bội số lẻ của \(\pi\)
    • C. Chúng đồng thời qua vị trí cân bằng theo cùng chiều
    • D. Hiệu số pha bằng bội số nguyên của \(\pi\)
    Đáp án đúng: B
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 335:
    Trong dao động duy trì
    • A. không có ngoại lực tác dụng vào hệ dao động tự do.
    • B. biên độ và tần số thay đổi theo tần số của ngoại lực.
    • C. biên độ và tần số giữ nguyên như khi hệ dao động tự do
    • D. biên độ dao động phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực.
    Đáp án đúng: C
     
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 336:
    Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động tại điểm A với chu kì 2 s. Đem con lắc tới vị trí B, ta thấy con lắc thực hiện 100 dao động hết 199 s. Gia tốc trọng trường tại B so với gia tốc trọng trường tại A đã :
    • A. tăng 1%
    • B. tăng 0.5 %
    • C. giảm 1%
    • D. giảm 0,5%
    Đáp án đúng: A
    \(T_2=\frac{199}{100}=1,99\Rightarrow \frac{T^2_1}{T^2_2}=\frac{g_2}{g}=1,01g\)
    g tăng 1%
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 339:
    Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m và quả cầu nhỏ A có khối lượng 200g đang đứng yên, lò xo không biến dạng. Dùng quả cầu B có khối lượng 50g bắn vào quả cầu A dọc theo trục lò xo với vận tốc có độ lớn v0 = 2m/s; va chạm giữa hai quả cầu là va chạm mềm. Sau va chạm thì quả cầu A có biên độ dao động bằng
    • A. 2cm
    • B. 1cm
    • C. 3cm
    • D. 4cm
    Đáp án đúng: A
    Va chạm là mềm nên:
    \(\omega =\sqrt{\frac{k}{m_A+m_B}}=20rad/s\Rightarrow T=0,314s\)
    Vận tốc 2 vật sau va chạm:
    \(v=\frac{m_B}{m_A+m_B}.v_0=0,4m/s\)
    Do va chạm tại VTCB nên \(v_{max}=v=0,4m/s=\omega A\Rightarrow A=2cm\)
     
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 340:
    Một con lắc lò xo gồm một quả cầu có khối lượng m và lò xo có độ cứng 40 N/m. Con lắc dao động với biên độ 4cm. Biết thời gian con lắc dao động 100 chu kì là 31,4s. Khối lượng quả cầu bằng
    • A. 100g
    • B. 200g
    • C. 300g
    • D. 400g
    Đáp án đúng: A
    Ta có
    \(100T=31,4s\Rightarrow T=0,314s\)

    \(T=2 \pi\sqrt{\frac{m}{k}}\Rightarrow m=\frac{T^2}{4\pi^2}.k=0,1kg\)
     
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 341:
    Một con lắc lò xo có khối lượng m = 100g, độ cứng k = 36N/m (lấy \(\pi^2=10\)). Động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn cùng tần số bằng
    • A. 6Hz
    • B. 3Hz
    • C. 1Hz
    • D. 12Hz
    Đáp án đúng: A
    Tần số dao động của con lắc:
    \(f=\frac{1}{2\pi}.\sqrt{\frac{k}{m}}=\frac{1}{2\pi}.\sqrt{\frac{36}{0,1}}=3(Hz)\)
    Động năng và thế năng biến thiên với tần số
    \(f_d=f_1=2f=6(Hz)\)