Câu 352: Cho cơ hệ như hình vẽ. Lò xo có độ cứng k = 100 N/m, m1 = 100 g, m2 = 150 g. Bỏ qua ma sát giữa m1 và mặt sàn nằm ngang, ma sát giữa m1 và m2 là µ12 = 0,8. Biên độ dao động của vật m1 bằng bao nhiêu để hai vật không trượt lên nhau: A. A ≤ 0,8 cm B. A ≤ 2 cm C. A ≤ 7,5 cm D. A ≤ 5cm Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: B Để không trượt: Lực quán tính cực đại nhỏ hơn lực ma sát \((m_{2})\omega_{2} ^{2}A\leq \mu m_{2}g\Rightarrow A\leq \frac{g.\mu }{\frac{k}{m_{1}+m_{2}}}=\frac{10.0,8}{\frac{100}{0,25}}=2cm\Rightarrow B\)
Câu 353: Một hệ dao động có tần số riêng f0 = 2,5 Hz. Khi hệ chịu tác dụng của một ngoại lực có biểu thức F = F0sin(8πt) N thì hệ sẽ dao động cưỡng bức với tần số: A. 4 Hz B. 2 Hz C. 6 Hz D. 7Hz Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: A Hệ dao động cưỡng bức với tần số bằng tần số ngoại lực: \(f = \frac{\omega }{{2\pi }} = \frac{{8\pi }}{{2\pi }} = 4Hz \Rightarrow A\)
Câu 354: Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với A. dao động riêng. B. dao động điều hòa C. dao động tắt dần. D. dao động cưỡng bức. Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: D
Câu 355: Một con lắc gồm quả cầu có khối lượng 400g và sợi dây treo không dãn có trọng lượng không đáng kể, chiều dài 0,1 (m) được treo thẳng đứng ở điểm A. Biết con lắc đơn dao động điều hòa, tại vị trí có li độ góc 0,075 (rad) thì có vận tốc 0,075\(\sqrt{3}\) (m/s) Cho gia tốc trọng trường 10(m/s2) Cơ năng dao động A. 4,7 mJ B. 4,4 mJ C. 4,5 mJ D. 4,8 mJ Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: C Ta có: \(\omega ^{2}=\frac{g}{l}=\frac{10}{0,1}=100\) và \(s = \alpha l = 0,075.0,1 = 7,{5.10^{ - 3}}m\) Vì vật dao động điều hòa nên: \(S_{0}^{2}=S^{2}+\frac{v^{2}}{\omega ^{2}}=(7,5.10^{-3})^{2}+\frac{(0,075\sqrt{3})^{2}}{100}=0,015^{2}\) Vậy: \(W=\frac{1}{2}m\omega ^{2}S_{0}^{2}=\frac{1}{2}.0,4.100.0,015^{2}=4,5.10^{-3}J=4,5mJ\)
Câu 356: Cho biết gia tốc của sự rơi tự do ở mặt trăng nhỏ hơn trên trái đất 6 lần. Chu kỳ của con lắc thay đổi thế nào khi đưa con lắc từ trái đất lên mặt trăng: A. Tăng 6 lần B. Tăng \(\sqrt{6}\) lần C. Giảm 6 lần D. Giảm 3 lần Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: B Theo đề ta có: \(g'=\frac{g}{6}\) Mà: \(T'=2\pi \sqrt{\frac{l}{g'}}\Rightarrow T'=2\pi \sqrt{\frac{6l}{g}}=2\pi \sqrt{6}\sqrt{\frac{l}{g}}= \sqrt{6}\Rightarrow B\)
Câu 357: Một con lắc đơn treo vào trần của một xe . Khi xe chuyển động thẳng biến đổi đều trên đường nằm ngang thì chu kỳ dao động của con lắc so với khi xe đang đứng yên: A. giảm. B. tăng. C. không đổi. D. Không có cơ sở kết luận Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: A
Câu 358: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 40N/m và quả cầu nhỏ A có khối lượng 100g đang đứng yên, lò xo không biến dạng. Dùng quả cầu B giống hệt quả cầu A bắn vào quả cầu A dọc theo trục lò xo với vận tốc có độ lớn 1m/s; va chạm giữa hai quả cầu là đàn hồi xuyên tâm. Hệ số ma sát giữa A và mặt phẳng đỡ là m = 0,1; lấy g = 10m/s2. Sau va chạm thì quả cầu A có biên độ lớn nhất là: A. 5cm B. 4,756cm. C. 4,525 cm. D. 3,759 cm Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: B Theo ĐL bảo toàn động lượng vận tốc của quả cầu A sau va chạm v = 1m/s. Theo ĐL bảo toàn năng lượng ta có: \(\frac{kA^{2}}{2}+A_{Fms}=\frac{mv^{2}}{2}\Rightarrow \frac{kA^{2}}{2}+\mu mgA=\frac{mv^{2}}{2}\) -----> 20A2 + 0,1A – 0,05 = 0 -----> 200A2 + A – 0,5 = 0 \(\Rightarrow A=\frac{\sqrt{401}-1}{400}=0,04756m=4,756cm\Rightarrow B\)
Câu 359: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dao động điều hòa theo một trục cố định nằm ngang với phương trình x = Acos\(\omega\)t. Cứ sau những khoảng thời gian 0,05 s thì động năng và thế năng của vật lại bằng nhau. Lấy \(\pi ^{2}=10\). Lò xo của con lắc có độ cứng bằng A. 50 N/m. B. 100 N/m. C. 25 N/m. D. 200 N/m. Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: A Khoảng thời gian động năng và thế năng bằng nhau: \(\Delta t=\frac{T}{4}\rightarrow T=4\Delta T=4.0,05=0,2(s)\) Độ cứng của lò xo: \(k=\frac{4\pi ^{2}m}{T^{2}}=\frac{4.10.0,05}{0,2^{2}}=50(N/m)\Rightarrow A\)
Câu 360: Một con lắc lò xo có khối lượng m = 100g, độ cứng k = 36N/m. Động năng và thế năng biến thiên điều hoà cùng tần số: (lấy \({\pi ^2} = 10\) ) A. 6Hz B. 3Hz C. 1Hz D. 12Hz Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: A Tần số dao động của con lắc: \(f=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{k}{m}}=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{36}{0,1}}=3Hz\) Động năng và thế năng biến thiên với tần số: \(f_{d}=f_{t}=2f=6Hz\Rightarrow A\)
Câu 361: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Tìm câu sai ? A. Li độ ,vận tốc, gia tốc biến thiên điều hoà theo thời gian cùng tần số. B. Véc tơ gia tốc luôn có chiều hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với li độ. C. Lực đàn hồi luôn có chiều hướng về vị trí cân bằng. D. Chu kì dao động không phụ thuộc cách kích thích. Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: C