Câu 362: Một vật dao động điều hòa với biểu thức ly độ x = 4cos(5π/6 - 0,5πt), trong đó x tính bằng cm và t giây. Vào thời điểm nào sau đây vật sẽ đi qua vị trí x = 2√3 cm theo chiều âm của trục tọa độ? A. t = 3 s B. t = 6 s C. t = 4/3 s D. t = 2/3 s Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: B Quy đổi pt dao động về dạng chính tắc: \(x=4cos(0,5\pi t-\frac{5\pi }{6})\) Dùng đường tròn xác định các thời điểm vật qua vị trí \(x=2\sqrt{3}cm\) theo chiều âm của trục tọa độ là: \(t=\frac{T}{2}+kT=2+4k\) ( k thuộc Z) \(\Rightarrow\) Chỉ có thời điểm \(t=6s\) là phù hợp. \(\Rightarrow B\)
Câu 363: Một vật dao động điều hòa với biên độ 4cm. Khi nó có li độ 2cm thì vận tốc là 1m/s. Tần số dao động bằng A. 1,6Hz B. 2,6Hz C. 3,6 Hz D. 4,6 Hz Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: D Thay A = 4 cm, x= 2 cm và v = 100 cm/s vào phương trình: \(A^{2}=x^{2}+\frac{v^{2}}{\omega ^{2}}\) Ta được: \(\omega =\frac{50}{\sqrt{3}}rad/s\Rightarrow f=\frac{\omega }{2\pi }=4,6Hz\Rightarrow D\)
Câu 364: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình: \(x = a\sqrt 3 \,c{\rm{os}}\omega t + a\sin \omega t\). Biên độ và pha ban đầu của dao động lần lượt là: A. a và 0 B. \(a\sqrt 3\) và \(\frac{\pi }{2}\) C. 2a và \(-\frac{\pi }{6}\) D. a và \(\frac{\pi }{3}\) Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: C Ta có: \(x=2a\left ( \frac{\sqrt{3}}{2} cos\omega t+\frac{1}{2}sin\omega t\right )=2acos\left ( \omega t-\frac{\pi }{6} \right )\) Từ đó biên độ và phan ban đầu của dao động lần lượt là: \(2a\) và \(-\frac{\pi }{6}\Rightarrow C\)
Câu 365: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình $x = 10\cos \left( {4\pi t \frac{\pi }{3}} \right)\,\,\left( {cm} \right)$ với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng A. 0,125s B. 0,25s C. 0,5s D. 1,0s. Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: B Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng: \(T'=\frac{T}{2}=\frac{\frac{2\pi }{\omega }}{2}=\frac{\pi }{\omega }=\frac{\pi }{4\pi }=\frac{1}{4}=0,25s\Rightarrow B\)
Câu 366: Hai vật dao động điều hòa cùng tần số và ngược pha. Kết luận nào sau đây là đúng A. Li độ của mỗi dao động ngược pha với vận tốc của nó B. Li độ của hai dao động luôn trái dấu và cùng độ lớn C. Nếu hai dao động có cùng biên độ thì khoảng cách giữa chúng bằng không D. Li độ của vật này cùng pha với gia tốc của vật kia Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: D
Câu 367: Khi một vật dao động điều hoà thì A. Vận tốc và li độ cùng pha B. Gia tốc và vận tốc cùng pha C. Vận tốc và li độ ngược pha D. Gia tốc và li độ ngược pha Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: D
Câu 368: Trong phương trình dao động điều hòa x = Acos(ωt + φ), đại lượng (ωt + φ) được gọi là A. biên độ dao động B. tần số góc của dao động C. pha của dao động D. chu kì của dao động Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: C
Câu 369: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox theo phương trình : \(x=4cos(\pi t- \frac{3\pi}{4} )(cm)\). Nhận định nào sau đây là đúng? A. Biên độ dao động là 4cm, pha dao động là \(- \frac{3\pi}{4}(rad)\) B. Biên độ dao động là 4cm, pha ban đầu của dao động là \(- \frac{3\pi}{4}(rad)\) C. Biên độ dao động là \(2 \sqrt{2} cm\), pha dao động là \(\frac{\pi}{4}(rad)\) D. Biên độ dao động là \(2 \sqrt{2} cm\), pha ban đầu là \(- \frac{3\pi}{4}(rad)\) Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: B
Câu 370: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 400 gam và lò xo có độ cứng 40 N/m. Con lắc này dao động điều hòa với chu kỳ bằng: A. \(\frac{\pi}{5}(s).\) B. \(\frac{1}{5\pi}(s).\) C. \({5\pi}(s).\) D. \(\frac{5}{\pi}(s).\) Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: A \(T=2 \pi\sqrt{\frac{m}{k}}=2 \pi\sqrt{\frac{400.10^{-3}}{40}}=\frac{\pi}{5}(s)\)
Câu 371: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s2 . Lấy \(\pi ^{2}=10\). Chu kì dao động của con lắc này là A. 2 s. B. 20 s. C. 0,5 s. D. 0,4 s. Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: A \(T=2 \pi\sqrt{\frac{l}{g}}=2 \pi\sqrt{\frac{1}{10}}=2s\)