Trắc Nghiệm Chuyên Đề Dao động Cơ Học

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 384:
    Trong quá trình vật dao động điều hòa
    • A. vận tốc bằng không tại vị trí cân bằng
    • B. vận tốc giảm dần khi vật đi từ biên về cân bằng
    • C. vận tốc biến đổi trễ pha hơn li độ là \(\pi\)/2
    • D. vận tốc và gia tốc cùng dấu khi vật đi từ biên về cân bằng
    Đáp án đúng: D
    Vận tốc bằng không tại biên; tăng dần khi đi từ biên về vị trí cân bằng; biến đổi sớm pha hơn li độ \(\pi\)/2; vận tốc và gia tốc cùng dấu khi đi từ biên về vị trí cân bằng
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 385:
    Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 8cm và \(\omega\) = \(\pi\) rad/s. Tại thời điểm ban đầu vật qua vị trí có li độ x0 = 4cm theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là:
    • A. x = 8cos(\(\pi\)t - \(\pi\)/3)(cm)
    • B. x = 8cos(\(\pi\)t - 2\(\pi\)/3)(cm)
    • C. x =8cos(\(\pi\)t + \(\pi\)/3)(cm)
    • D. x = 8cos(\(\pi\)t +2\(\pi\)/3)(cm)
    Đáp án đúng: C
    Có A = 8cm, ban đầu vật qua vị trí x0 = 4cm theo chiều âm
    \(\Rightarrow \varphi =\frac{\pi }{3}\)
    Phương trình chuyển động: x = 8cos(\(\pi\)t + \(\pi\)/3)(cm)
     
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 386:
    Phát biểu nào sau đây SAI khi trong mạch RLC mắc nối tiếp xảy ra cộng hưởng điện.
    • A. Cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp hai đầu mạch
    • B. Tổng trở của mạch là nhỏ nhất và không phụ thuộc vào điện trở thuần
    • C. Công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại.
    • D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn cảm có độ lớn bằng nhau
    Đáp án đúng: B
    Cộng hưởng điện xảy ra khi ZL = ZC. Ta có:
    \(tan\varphi =\frac{Z_L-Z_C}{R}=0\Rightarrow \varphi =0\Rightarrow\) u cùng pha i
    \(Z=\sqrt{R^2+(Z_L-Z_C)^2}=R\Rightarrow\) tổng trở nhỏ nhất, phụ thuộc điện trở thuần
    \(P=\frac{U^2}{Z}=\frac{U^2}{R}\Rightarrow\) công suất đạt cực đại

    \(U_L=U_C\)
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 388:
    Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
    • A. với tần số nhỏ nhất, biên độ lớn nhất
    • B. với tần số lớn bằng tần số dao động riêng
    • C. với tần số lớn nhất, biên độ lớn nhất
    • D. với biên độ bằng biên độ ngoại lực
    Đáp án đúng: B
    Khi xảy ra cộng hưởng, tần số của ngoại lực sẽ bằng tần số của dao động riêng
     
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 389:
    Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường của Trái Đất tại phòng thí nghiệm, một học sinh đo được chiều dài của con lắc đơn l = (800 ± 1) mm thì chu kì dao động là T = (1,78 ± 0,02) s. Lấy \(\pi\) = 3,14. Gia tốc trọng trường của Trái Đất tại phòng thí nghiệm đó là
    • A. (9,96 ± 0,21) m/s2
    • B. (9,96 ± 0,24) m/s2
    • C. (10,2 ± 0,24) m/s2
    • D. (9,75 ± 0,21) m/s2
    Đáp án đúng: B
    \(g=\frac{4\pi ^2l}{T^2}=9,96m/s^2\)
    \(\frac{\Delta g}{g}=2.\frac{\Delta T}{T}+\frac{\Delta l}{l}=0,24\)
     
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 390:
    Cho một con lắc lò xo trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn, gồm một lò xo có độ cứng k = 100 N/m, khối lượng không đáng kể, chiều dài tự nhiên ℓo = 80 cm, quả nặng m coi như một chất điểm có khối lượng 400g, lấy \(\pi^2\) = 10. Chọn trục toạ độ Ox trùng với trục lò xo, gốc O ở vị trí cân bằng, chiều dương như hình vẽ. Kéo vật m lệch khỏi vị trí cân bằng 4 cm theo chiều dương rồi thả nhẹ. Khi vật có li độ 2 cm thì người ta giữ chặt lò xo ở G1 với GG1 = 61,5 cm. Sau khi lò xo bị giữ chặt tại G1, vật m dao động điều hòa xung quanh O' với biên độ A'. Xác định vị trí O' và biên độ A'
    [​IMG]

    • A. O' nằm bên phải O cách O khoảng 2 cm và \(A'=\frac{\sqrt{13}}{2}cm\)
    • B. O' nằm bên trái O cách O khoảng 1,5 cm và \(A'=2\sqrt{5}cm\)
    • C. O' nằm bên phải O cách O khoảng 1,5 cm và \(A'=\frac{\sqrt{13}}{2}cm\)
    • D. O' nằm bên phải O cách O khoảng 1,5 cm và A' = 2 cm.
    Đáp án đúng: C
    Khi m có li độ 2 thi có vận tốc
    \(v=\omega =\sqrt{A^2-x^2}=10\sqrt{3}\pi cm/s\)
    Gọi k1, k2 là độ cứng của lò xo GG1 ,GM
    \(k_1I_1=k_2I_2\Leftrightarrow k_2=\frac{82.100}{82-61,5}=400N/m\)
    Độ giãn của lò xo k2 khi M ở vị trí cách 2cm là
    \(x_2=\frac{kx}{k_2}=0,5cm\)
    Sau khi giữ lò xo ở G1 thì vật dao động điều hòa với
    \(\omega =\sqrt{\frac{k_2}{m}}=10\pi rad/s\)
    \(\Rightarrow A'=\sqrt{x^2_2+\frac{v^2}{\omega ^2}}=\frac{A\sqrt{13}}{2}cm\)
     
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 391:
    Con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn \(\Delta l_0\). Kích thích để quả nặng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với chu kỳ T. Khoảng thời gian lò xo bị nén trong một chu kỳ là \(\frac{T}{4}\). Biên độ dao động của vật là
    • A. \(2\Delta l_0\)
    • B. \(\sqrt{2}\Delta l_0\)
    • C. \(1,5\Delta l_0\)
    • D. \(\frac{3}{\sqrt{2}}\Delta l_0\)
    Đáp án đúng: B
    Khoảng thời gian lò xo bị nén trong một chu kỳ là \(\frac{T}{4}\rightarrow\) Khoảng thời gian lò xo bị nén theo một chiều chuyển động là
    \(\frac{T}{8}\Rightarrow \Delta \l =\frac{A}{\sqrt{2}}\Rightarrow A=\sqrt{2}\Delta l\)