Câu 382: Kênh VOV-Giao thông của đài tiếng nói Việt Nam phát sóng trên tần số 91MHz. Sóng vô tuyến mà đài phát sử dụng thuộc loại nào? A. Sóng dài. B. Sóng trung C. Sóng cực ngắn D. Sóng ngắn Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: D Sóng ngắn có tần số từ 10 – 100MHz.
Câu 383: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ A1 = 7cm, A2 = 5cm. Biên độ của dao động tổng hợp của chúng không có giá trị nào sau đây? A. 14cm B. 8cm C. 10cm D. 4cm Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: A Ta có \(\left | A_1-A_2 \right |\leq A\leq A_1+A_2\Rightarrow 2\leq A\leq 12\)
Câu 384: Trong quá trình vật dao động điều hòa A. vận tốc bằng không tại vị trí cân bằng B. vận tốc giảm dần khi vật đi từ biên về cân bằng C. vận tốc biến đổi trễ pha hơn li độ là \(\pi\)/2 D. vận tốc và gia tốc cùng dấu khi vật đi từ biên về cân bằng Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: D Vận tốc bằng không tại biên; tăng dần khi đi từ biên về vị trí cân bằng; biến đổi sớm pha hơn li độ \(\pi\)/2; vận tốc và gia tốc cùng dấu khi đi từ biên về vị trí cân bằng
Câu 385: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 8cm và \(\omega\) = \(\pi\) rad/s. Tại thời điểm ban đầu vật qua vị trí có li độ x0 = 4cm theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là: A. x = 8cos(\(\pi\)t - \(\pi\)/3)(cm) B. x = 8cos(\(\pi\)t - 2\(\pi\)/3)(cm) C. x =8cos(\(\pi\)t + \(\pi\)/3)(cm) D. x = 8cos(\(\pi\)t +2\(\pi\)/3)(cm) Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: C Có A = 8cm, ban đầu vật qua vị trí x0 = 4cm theo chiều âm \(\Rightarrow \varphi =\frac{\pi }{3}\) Phương trình chuyển động: x = 8cos(\(\pi\)t + \(\pi\)/3)(cm)
Câu 386: Phát biểu nào sau đây SAI khi trong mạch RLC mắc nối tiếp xảy ra cộng hưởng điện. A. Cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp hai đầu mạch B. Tổng trở của mạch là nhỏ nhất và không phụ thuộc vào điện trở thuần C. Công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại. D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn cảm có độ lớn bằng nhau Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: B Cộng hưởng điện xảy ra khi ZL = ZC. Ta có: \(tan\varphi =\frac{Z_L-Z_C}{R}=0\Rightarrow \varphi =0\Rightarrow\) u cùng pha i \(Z=\sqrt{R^2+(Z_L-Z_C)^2}=R\Rightarrow\) tổng trở nhỏ nhất, phụ thuộc điện trở thuần \(P=\frac{U^2}{Z}=\frac{U^2}{R}\Rightarrow\) công suất đạt cực đại \(U_L=U_C\)
Câu 387: Vật dao động điều hòa với tần số 3Hz. Động năng của vật biến đổi tuần hoàn với tần số A. 8Hz B. 4Hz C. 6Hz D. 3Hz Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: C Có \(W_d=\frac{mv^2}{2}=\frac{mA^2\omega ^2cos^2(\omega t +\varphi )}{2}= \frac{mA^2\omega ^2cos(2\omega t+2\varphi )}{4}+\frac{mA^2\omega ^2}{4}\) \(\Rightarrow f_d=2f=6(Hz)\)
Câu 388: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động A. với tần số nhỏ nhất, biên độ lớn nhất B. với tần số lớn bằng tần số dao động riêng C. với tần số lớn nhất, biên độ lớn nhất D. với biên độ bằng biên độ ngoại lực Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: B Khi xảy ra cộng hưởng, tần số của ngoại lực sẽ bằng tần số của dao động riêng
Câu 389: Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường của Trái Đất tại phòng thí nghiệm, một học sinh đo được chiều dài của con lắc đơn l = (800 ± 1) mm thì chu kì dao động là T = (1,78 ± 0,02) s. Lấy \(\pi\) = 3,14. Gia tốc trọng trường của Trái Đất tại phòng thí nghiệm đó là A. (9,96 ± 0,21) m/s2 B. (9,96 ± 0,24) m/s2 C. (10,2 ± 0,24) m/s2 D. (9,75 ± 0,21) m/s2 Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: B \(g=\frac{4\pi ^2l}{T^2}=9,96m/s^2\) \(\frac{\Delta g}{g}=2.\frac{\Delta T}{T}+\frac{\Delta l}{l}=0,24\)
Câu 390: Cho một con lắc lò xo trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn, gồm một lò xo có độ cứng k = 100 N/m, khối lượng không đáng kể, chiều dài tự nhiên ℓo = 80 cm, quả nặng m coi như một chất điểm có khối lượng 400g, lấy \(\pi^2\) = 10. Chọn trục toạ độ Ox trùng với trục lò xo, gốc O ở vị trí cân bằng, chiều dương như hình vẽ. Kéo vật m lệch khỏi vị trí cân bằng 4 cm theo chiều dương rồi thả nhẹ. Khi vật có li độ 2 cm thì người ta giữ chặt lò xo ở G1 với GG1 = 61,5 cm. Sau khi lò xo bị giữ chặt tại G1, vật m dao động điều hòa xung quanh O' với biên độ A'. Xác định vị trí O' và biên độ A' A. O' nằm bên phải O cách O khoảng 2 cm và \(A'=\frac{\sqrt{13}}{2}cm\) B. O' nằm bên trái O cách O khoảng 1,5 cm và \(A'=2\sqrt{5}cm\) C. O' nằm bên phải O cách O khoảng 1,5 cm và \(A'=\frac{\sqrt{13}}{2}cm\) D. O' nằm bên phải O cách O khoảng 1,5 cm và A' = 2 cm. Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: C Khi m có li độ 2 thi có vận tốc \(v=\omega =\sqrt{A^2-x^2}=10\sqrt{3}\pi cm/s\) Gọi k1, k2 là độ cứng của lò xo GG1 ,GM \(k_1I_1=k_2I_2\Leftrightarrow k_2=\frac{82.100}{82-61,5}=400N/m\) Độ giãn của lò xo k2 khi M ở vị trí cách 2cm là \(x_2=\frac{kx}{k_2}=0,5cm\) Sau khi giữ lò xo ở G1 thì vật dao động điều hòa với \(\omega =\sqrt{\frac{k_2}{m}}=10\pi rad/s\) \(\Rightarrow A'=\sqrt{x^2_2+\frac{v^2}{\omega ^2}}=\frac{A\sqrt{13}}{2}cm\)
Câu 391: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn \(\Delta l_0\). Kích thích để quả nặng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với chu kỳ T. Khoảng thời gian lò xo bị nén trong một chu kỳ là \(\frac{T}{4}\). Biên độ dao động của vật là A. \(2\Delta l_0\) B. \(\sqrt{2}\Delta l_0\) C. \(1,5\Delta l_0\) D. \(\frac{3}{\sqrt{2}}\Delta l_0\) Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: B Khoảng thời gian lò xo bị nén trong một chu kỳ là \(\frac{T}{4}\rightarrow\) Khoảng thời gian lò xo bị nén theo một chiều chuyển động là \(\frac{T}{8}\Rightarrow \Delta \l =\frac{A}{\sqrt{2}}\Rightarrow A=\sqrt{2}\Delta l\)