Trắc Nghiệm Chuyên Đề Dao động Cơ Học

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 392:
    Từ một cao h nào đó, sau những khoảng thời gian như nhau, những giọt nước rơi xuống một cái tấm nằm ngang gắn trên một chiếc lò xo có tần số dao động riêng là fo. Khi đó tấm dao động trên lò xo với biên độ cực đại. Biết rằng khi một giọt rơi đến gần tấm ngang thì giọt tiếp theo bắt đầu rơi. Độ cao h mà từ đó các giọt nước rơi xuống là
    • A. \(\frac{g}{f^2_0}\)
    • B. \(\frac{g^2}{f^2_0}\)
    • C. \(\frac{g}{2f^2_0}\)
    • D. \(\frac{g}{2f_0}\)
    Đáp án đúng: C
    Những khoảng thời gian bằng nhau chính là chu kỳ dao động:
    \(T=\frac{1}{f_0}=\sqrt{\frac{2h}{g}}\Rightarrow h=\frac{g}{2f^2_0}\)
     
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 393:
    Con lắc lò xo treo vào trần thang máy chuyển động theo phương thẳng đứng. Khi thang máy đứng yên thì tần số dao động điều hòa của con lắc là 4 Hz. Tần số dao động điều hòa của con lắc khi thang máy chuyển động nhanh dần đều lên trên với gia tốc \(a=\frac{g}{2}\) là
    • A. 4Hz
    • B. \(4\sqrt{6}Hz\)
    • C. \(2\sqrt{6}Hz\)
    • D. 2Hz
    Đáp án đúng: C
    \(\frac{f}{f'}=\sqrt{\frac{g}{g+\frac{g}{2}}}\rightarrow f'=2\sqrt{6}Hz\)
     
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 394:
    Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng 250g mang điện tích 10-7C được treo vào sợi dây mảnh cách điện có chiều dài 90 cm trong điện trường đều nằm ngang có cường độ E = 2.106 V/m. Khi quả cầu đang nằm yên ở vị trí cân bằng, người ta đột ngột đổi chiều điện trường thì con lắc dao động điều hòa. Cho g = 10 m/s2 . Tốc độ cực đại của quả cầu sau khi đổi chiều điện trường có giá trị gần bằng
    • A. 24 cm/s
    • B. 55 cm/s
    • C. 40 cm/s
    • D. 48 cm/s
    Đáp án đúng: D
    Khi con lắc cân bằng trong điện trường đều có phương nằm ngang, vị trí A của con lắc có dây treo hợp với phương thẳng đứng góc \(\alpha\) với
    \(tan\alpha =\frac{F}{P}=\frac{qE}{mg}=0,08\Rightarrow \alpha \approx 0,08(rad)\)
    Khi đột ngột đổi chiều điện trường nhưng giữ nguyên cường độ thì con lắc dao động quanh VTCB mới là điểm C, giữa A và B với biên độ góc 2\(\alpha\) (Hình vẽ). Con lắc dao động trong trọng trường hiệu dụng
    [​IMG]
    \(g'=\sqrt{g^2+\left ( \frac{qE}{m} \right )^2}=10,032(m/s^2)\)
    Chu kỳ của con lắc là \(T=2\pi \sqrt{\frac{l}{g'}}=1,8819(s)\)
    Biên độ của con lắc \(S_0=\widehat{CA}=\l .2\alpha =90.2.0,08=14,4(cm)\)
    Tốc độ cực đại \(v_{max}=\frac{2\pi }{T}A=48cm/s\)
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 395:
    Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k gắn với vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox thẳng đứng mà gốc O ở ngang với vị trí cân bằng của vật. Lực đàn hồi mà lò xo tác dụng lên vật trong quá trình dao động có đồ thị như hình bên. Lấy \(\pi^2\) = 10. Phương trình dao động của vật là
    [​IMG]

    • A. x = 8cos(5\(\pi\)t + \(\pi\)/2) cm
    • B. x = 8cos(5\(\pi\)t - \(\pi\)/2) cm
    • C. x = 2cos(5\(\pi\)t - \(\pi\)/3) cm
    • D. x = 2cos(5\(\pi\)t + \(\pi\)/3) cm
    Đáp án đúng: A
    \(T=0,4s\Rightarrow \omega =5\pi \Rightarrow \Delta l_0=0,04m\)
    Ta có
    \(\left\{\begin{matrix} F_{max}=k\Delta l _0+kA\\ F_{max}=k\Delta l _0-kA \end{matrix}\right.\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix} k\Delta l _0=1\\ kA=2 \end{matrix}\right.\)
    \(k\Delta l_0 =1\Rightarrow k=25N/m\Rightarrow A=0,08m\)
    Khi t0 → t01 quét góc
    \(90^0\Rightarrow \varphi =\frac{\pi }{2}\)
    ⇒ PTDĐ: \(x=cos(5\pi t+\frac{\pi }{2})\)
     
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 396:
    Chọn phát biểu không đúng khi nói về dao động điều hoà:
    • A. Vận tốc vuông pha so với gia tốc.
    • B. Gia tốc ngược pha so với li độ
    • C. Vận tốc ngược pha so với gia tốc
    • D. Vận tốc vuông pha so với li độ.
    Đáp án đúng: A
    Vận tốc vuông pha so với gia tốc.
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 397:
    Môṭ vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình dao động lần lượt là \(x_1=9cos(10 \pi t -\frac{\pi}{3})\) (cm) và \(x_2=5cos(10 \pi t +\varphi )\) (cm). Năng lượng dao động của vật lớn nhất khi
    • A. \(\varphi =\pi\)
    • B. \(\varphi =\frac{\pi}{3}\)
    • C. \(\varphi =0\)
    • D. \(\varphi =-\frac{\pi}{3}\)
    Đáp án đúng: D
    Năng lượng dao động của vật lớn nhất khi và chỉ khi hai dao động cùng phương cùng tần số hay \(A_{max}\rightarrow \varphi =-\frac{\pi }{3}\)
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 398:
    Tại cùng một nơi, chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn
    • A. tỉ lệ thuận với căn bậc hai chiều dài dây treo.
    • B. giảm hai lần khi chiều dài dây treo tăng hai lần
    • C. tỉ lệ nghịch với căn bậc hai chiều dài dây treo.
    • D. tăng hai lần khi chiều dài dây treo tăng hai lần
    Đáp án đúng: A
    Tỉ lệ thuận với căn bậc hai chiều dài dây treo
     
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 399:
    Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Ở vị trí cân bằng lò xo giãn ra một đoạn Δl . Tần số dao động của con lắc được xác định theo công thức là
    • A. \(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{g}{\Delta l}}\)
    • B. \(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{\Delta l}{g}}\)
    • C. \(2\pi \sqrt{\frac{\Delta l}{g}}\)
    • D. \(2\pi \sqrt{\frac{g}{\Delta l}}\)
    Đáp án đúng: A
    \(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{g}{\Delta \l }}\)
     
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 401:
    Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, vuông pha nhau, có biên độ dao động lần lượt là A1, A2. Biên độ dao động tổng hợp là
    • A. \(A=\left | A_1-A_2 \right |\)
    • B. \(A= \sqrt{A_1^2-A_2^2}\)
    • C. \(A= A_1^2+A_2^2\)
    • D. \(A= \sqrt{A_1^2+A_2^2}\)
    Đáp án đúng: D
    Dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, vuông pha nhau.
    Biên độ dao động tổng hợp là
    \(A=\sqrt{A^2_1+A^2_2}\)