Trắc Nghiệm Chuyên Đề Dao động Cơ Học

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 433:
    Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động đều hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật độ dãn của lò xo là \(\Delta l\). Chu kì dao động của con lắc này là
    • A. \(2\pi \sqrt{\frac{g}{\Delta l}}\)
    • B. \(\frac{1}{2\pi} \sqrt{\frac{\Delta l}{g}}\)
    • C. \(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{g}{\Delta l}}\)
    • D. \(2\pi \sqrt{\frac{\Delta l}{g}}\)
    Đáp án đúng: D
    Ta có
    \(\Delta l=\frac{mg}{k}=\frac{g}{\omega ^2}\Rightarrow \omega = \sqrt{\frac{g}{\Delta l}}\)
    Chu kỳ dao động \(T=\frac{2\pi}{\omega }=2\pi \sqrt{\frac{\Delta l}{g}}\)
     
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 434:
    Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Nhận xét nào sau đây sai?
    • A. Lực tác dụng của lò xo vào vật bị triệt tiêu khi vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng
    • B. Lực tác dụng của lò xo vào giá đỡ luôn bằng hợp lực tác dụng vào vật dao động
    • C. Hợp lực tác dụng vào vật bị triệt tiêu khi vật đi qua vị trí cân bằng
    • D. Khi lực do lò xo tác dụng vào giá đỡ có độ lớn cực đại thì hợp lực tác dụng lên vật dao động cũng có độ lớn cực đại
    Đáp án đúng: B
    Lực tác dụng của lò xo vào giá đỡ là lực đàn hồi, còn hợp lực tác dụng vào vật lực hồi phục, hợp của lực đàn hồi và trọng lực
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 436:
    Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 6cm, tần số f = 2Hz. Khi t = 0 vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là:
    • A. \(x=6cos4\pi t \ cm\)
    • B. \(x=6cos(4\pi t +\pi /2)\ cm\)
    • C. \(x=6cos(4\pi t +\pi )\ cm\)
    • D. \(x=6cos(4\pi t -\pi /2)\ cm\)
    Đáp án đúng: B
    Khi t = 0 vật qua VTCB theo chiều âm suy ra \(\varphi =\frac{\pi}{2}\)
    Phương trình dao động:
    \(x=6cos(4\pi t+\frac{\pi }{2})(cm)\)
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 440:
    Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k, đặt tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tại vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn \(\Delta l\). Bỏ qua mọi lực cản. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa. Tần số dao động của con lắc là
    • A. \(\frac{1}{2\pi}\sqrt{\frac{\Delta l}{g}}\)
    • B. \(\frac{1}{2\pi}\sqrt{\frac{g}{\Delta l}}\)
    • C. \(\sqrt{\frac{g}{\Delta l}}\)
    • D. \(\sqrt{\frac{\Delta l}{g}}\)
    Đáp án đúng: B
    \(f=\frac{1}{2\pi}.\sqrt{\frac{g}{\Delta l}}\)
     
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 441:
    Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa, lực đàn hồi và chiều dài của lò xo có mối liên hệ được cho bởi đồ thị như hình vẽ. Cho g = 10 m/s2. Biên độ và chu kỳ dao động của con lắc là
    [​IMG]

    • A. A = 8 cm; T = 0,56 s
    • B. A = 4 cm; T = 0,28 s
    • C. A = 6 cm; T = 0,28 s
    • D. A = 6 cm; T = 0,56 s
    Đáp án đúng: C
    Fđh = k(\(\Delta l\) + x)
    Fđhmax khi l = 18 (tại biên dương)
    Fđh min khi l = 6 (tại biên âm)
    Fđh = 0 khi l = 10 (tại vị trí tự nhiên)
    \(\rightarrow \left\{\begin{matrix} l_0=10\\ l_0+\Delta l+A=18\\ l_0+\Delta l-A=6 \end{matrix}\right.\rightarrow \left\{\begin{matrix} \Delta l=2cm\\ A=6cm \end{matrix}\right.\)
    \(T=2\pi.\sqrt{\frac{\Delta l}{g}}=0,28s\)