Trắc Nghiệm Chuyên Đề Dao động Cơ Học

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 472:
    Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng thì cơ năng của con lắc là 11,52 mJ và lực đàn hồi cực đại là 0,48 N. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa 2 lần liên tiếp mà vật chịu tác dụng của lực đàn hồi có độ lớn bằng một nửa độ lớn cực đại là 0,1 s. Tốc độ trung bình lớn nhất của vật trong thời gian 0,2 s bằng
    • A. 41,57 cm/s
    • B. 33,94 cm/s
    • C. 48 cm/s
    • D. 72 cm/s
    Đáp án đúng: A
    Có cơ năng:
    \(W=\frac{1}{2}K.A^2=11,52mJ\)
    Lực đàn hồi max:
    \(F_{dh_{max}}=K.A=0,48N\)
    \(\Rightarrow A=4,8 cm\)
    Khoảng thời gian ngắn nhất giữa 2 lần liên tiếp mà vật chịu tác dụng của lực đàn hồi có độ lớn bằng một nửa độ lớn cực đại là 0,1 s. chính là vật đi từ A/2 đến –A/2 hoặc ngược lại
    \(\Rightarrow \frac{T}{6}=0,1\Rightarrow T=0,6s\)
    Lại có 0,2 = T/3=T/6+T/6 ⇒ Để tốc độ lớn nhất thì vật đi từ \(A\sqrt{3}/2\) đến \(-A\sqrt{3}/2\) hoặc ngược lại
    Tốc độ lớn nhất bằng: \(\frac{A\sqrt{3}}{0,2}=41,57cm/s\)
     
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 473:
    Một con lắc đơn gồm dây treo dài 1,2 m và vật nhỏ có khối lượng là 1 g được tích điện q = 2.10-6 C, treo tại nơi có g = 10 m/s2 trong một điện trường đều có phương nằm ngang có cường độ E = 5000 V/m. Giữ vật đứng yên tại vị trí dây treo con lắc có phương thẳng đứng rồi buông nhẹ cho con lắc dao động tuần hoàn. Tốc độ cực đại của con lắc bằng
    • A. 3,62 m/s
    • B. 2,79 m/s
    • C. 3,84 m/s
    • D. 3,15 m/s
    Đáp án đúng: D
     
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 474:
    Một con lắc đơn có dây treo làm bằng một dây kim loại mảnh, khi con lắc đơn dao động điều hòa ở một nơi nhất định thì chu kì dao động của con lắc
    • A. tỉ lệ thuận với chiều dài của con lắc
    • B. tăng, khi tăng biên độ góc của con lắc
    • C. phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường
    • D. tăng, khi khối lượng của con lắc tăng
    Đáp án đúng: C
    Chu kì dao động của con lắc đơn thì phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 475:
    Một vật dao động điều hoà có phương trình \(x = Acos(5\pi t + \pi /3)\) cm. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là \(\Delta\)t tính từ t = 0 thì vật đến vị trí có động năng bằng 2/3 động năng tại t = 0. Khoảng thời gian \(\Delta\)t bằng
    • A. 1/15 s
    • B. 1/12 s
    • C. 1/24 s
    • D. 1/48 s
    Đáp án đúng: B
    + t=0 (M0) vật ở vị trí x0=A/2 theo chiều âm và \(W_t=\frac{1}{2}Kx^2=\frac{W_{co}}{4}\Rightarrow W_d=\frac{3}{4}W_{co}\)
    + ở t1 (M1) có \(W_d=\frac{2}{3}.\frac{3}{4}W_{co}=\frac{W_{co}}{2}=W_t\)
    ⇒ vật ở vị trí \(x_1=\pm \frac{A\sqrt{2}}{2}\)
    Để \(\Delta t_{min}\) thì \(x_1=-\frac{A\sqrt{2}}{2}\) theo chiều âm
    Khoảng thời gian \(\Delta t_{min}\) thỏa mãn đề bài (từ M0->M1) là:
    \(\Delta {t_{min}} = \frac{T}{{12}} + \frac{T}{8} = \frac{{5T}}{{24}} = \frac{1}{{12}}s\)
     
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 476:
    Một chất điểm dao động điều hòa trên một đoạn thẳng dài 18 cm, chất điểm qua vị trí cân bằng 4 lần kế tiếp hết 0,6 s. Tốc độ trung bình của chất điểm trong một chu kì bằng
    • A. 90 cm/s
    • B. 120 cm/s
    • C. 150 cm/s
    • D. 180 cm/s
    Đáp án đúng: A
    Có 2A=18 cm
    Chất điểm qua vị trí cân bằng 4 lần kế tiếp hết \(\Rightarrow \frac{3}{2}T=0,6\Rightarrow T=0,4s\)
    Tốc độ trung bình của chất điểm trong 1 chu kì: \(\frac{4A}{T}=90cm/s\)
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 477:
    Một con lắc lò xo gồm một vật khối lượng m và lò xo có độ cứng là k, dao động điều hòa với tần số góc \(\omega\) thì hệ thức đúng là
    • A. k = m2\(\omega\)
    • B. k = m\(\omega\)
    • C. k = m\(\omega\)2
    • D. k = m2\(\omega\)2
    Đáp án đúng: C
    Một con lắc lò xo gồm một vật khối lượng m và lò xo có độ cứng là k, dao động điều hòa với tần số góc ω thì hệ thức đúng là: k = m\(\omega\)2
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 478:
    Một con lắc đơn gồm dây treo dài 60 cm, dao động tuần hoàn với biên độ góc là 450 tại nơi có gia tốc rơi tự do g = 9,8 m/s2. Khi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của vật bằng
    • A. 1,935 m/s
    • B. 1,856 m/s
    • C. 1,723 m/s
    • D. 2,068 m/s
    Đáp án đúng: B
    có \(v=\sqrt{2gl.(cos\alpha - cos\alpha _0)}\)
    tại VTCB \(\alpha =0\Rightarrow v=1,856 \ m/s\)
     
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 479:
    Hai dao động cùng phương, cùng tần số, có biên độ là A1 và A2 thì dao động tổng hợp có biên độ A, với
    • A. A > A1
    • B. A = A1 + A2
    • C. |A1 - A2| ≤ A ≤ A1 + A2
    • D. A > A2
    Đáp án đúng: C
    Hai dao động cùng phương, cùng tần số, có biên độ là A1 và A2 thì dao động tổng hợp có biên độ A, với:
    \(\left | A_1-A_2 \right |\leq A\leq A_1+A_2\)
     
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 480:
    Một con lắc lò xo dao động điều hòa, trong thời gian 5s, vật thực hiện được 20 dao động. Tần số dao động bằng
    • A. 0,5 Hz
    • B. 8 Hz
    • C. 4 Hz
    • D. 0,25 Hz
    Đáp án đúng: C
    Tần số là số dao động thực hiện trong 1s
    \(\Rightarrow f=\frac{20}{5}=4Hz\)
     
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 481:
    Chọn đáp án sai. Trong dao động điều hoà của chất điểm thì gia tốc và vận tốc
    • A. lệch pha \(\pi\)/2
    • B. biến đổi cùng tần số
    • C. cùng dấu khi vật đi từ biên về vị trí cân bằng
    • D. khác dấu khi vật đi từ biên âm đến biên dương
    Đáp án đúng: D
    Chọn đán án SAI: Gia tốc và vận tốc khác dấu khi vật đi từ biên âm đến biên dương.
    + Vận tốc >0, dương.
    + Gia tốc đổi dấu khi đi qua VTCB.