Câu 532: Một vật dao động nằm ngang trên quỹ đạo dài 20 cm, sau một phút vật thực hiện được 120 dao động. Hãy xác định biên độ và cho biết tốc độ khi vật về đến vị trí cân bằng? A. A = 10 cm; \(\overline{v}\) = 40\(\pi\) cm/s B. A = 10 cm; \(\overline{v}\) = 4\(\pi\) cm/s C. A = 5 cm; \(\overline{v}\) = 20\(\pi\) cm/s D. A = 100 cm; \(\overline{v}\) = 40\(\pi\) cm/s Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: A + Quỹ đạo 1 = 20 = 2A ⇒ A = 10 cm. + Tần số của dao động \(f = \frac{n}{ \Delta t } = \frac{120}{60} = 2 \ Hz\) + Tốc độ của vật tại VTCB: \(V_{max} = \omega A = 2 \pi fA = 40 \pi \ cm/s\) ⇒ Chọn A
Câu 533: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lệch pha nhau là \(\pi/3\). Phương trình hai dao động lần lượt là \(x_1 = A_1cos(4\pi t + \varphi _1)cm\) và \(x_2= 10cos(4\pi t + \varphi _2)cm\). Khi li độ của dao động thứ nhất là 3 cm thì vận tốc của dao động thứ hai là \(-20\sqrt{3}\pi cm/s\) và tốc độ đang giảm. Khi pha của dao động tổng hợp là \(-2 \pi/3\) thì li độ của dao động tổng hợp bằng A. -6 cm B. -7,5 cm C. -6,5 cm D. -7 cm Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: D
Câu 534: Một vật dao động điều hòa có phương trình \(x = 6 cos(5 \pi t + \pi/3)cm\). Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ thời điểm t = 0 đến khi thế năng và động năng của vật bằng nhau là A. 1/24 s B. 1/12 s C. 1/10 s D. 1/8 s Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: B
Câu 535: Chọn câu sai. Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, lực kéo về tác dụng vào vật A. có giá trị cực đại khi vật ở biên âm B. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn của li độ C. ngược pha với li độ D. có giá trị cực tiểu khi vật ở vị trí cân bằng Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: D
Câu 536: Một con lắc lò xo thẩng đứng, đầu dưới cố định, đầu trên gắn vật A phẳng, mỏng có khối lượng mA = 300 gam, lò xo có độ cứng k = 50N/m. Vật A đang đứng yên ở vị trí cân bằng thì đặt nhẹ vật B có khối lượng mB = 200 gam gắn vào vật A, hệ bắt đầu dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s2. Thời gian để hệ vật đi được quãng đường 58 cm kể từ khi hệ bắt đầu dao động bằng A. 23 \(\pi\)/30s. B. 11\(\pi\)/15s. C. 5 \(\pi\)/6s D. 13 \(\pi\)/15s Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: B
Câu 537: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, quãng đường vật đi được A. trong nửa chu kì là 2A B. tỉ lệ với thời gian dao động C. trong một phần tư chu kỳ là A D. trong một phần sáu chu kì bằng \(A\sqrt{3}\) Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: A
Câu 538: Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 12 cm, tại biên gia tốc của chất điểm có độ lớn 96 cm/s2 . Tốc độ cực đại của chất điểm bằng A. 48 cm/s B. 24 cm/s C. 20 cm/s D. 16 cm/s Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: B
Câu 539: Điều nào sau đây là sai khi nói về dao động điều hòa của 1 chất điểm? A. Khi đi từ vị trí biên đến vị trí cân bằng, động năng của vật giảm dần B. Khi đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên, thế năng tăng dần C. Khi đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên, gia tốc có độ lớn tăng dần. D. Khi đi từ vị trí biên đến vị trí cân bằng, vật chuyển động nhanh dần. Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: A
Câu 540: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, vật treo có khối lượng m = 200 gam. Khi vật cân bằng lò xo dãn 4 cm. Lấy g = 10m/s2 . Độ cứng của lò xo bằng A. 20 N/m B. 40 N/m C. 50 N/m D. 25 N/m Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: C Khi vật cân bằng thì lực đàn hồi cân bằng với trọng lực \(\Rightarrow k.\Delta l= mg\Rightarrow k = mg/\Delta l= 0,2.10/0,04 = 50 N/m\)
Câu 541: Một con lắc đơn gồm dây treo dài 50 cm, vật nhỏ có khối lượng m = 500 gam. Lấy g = 10m/s2, bỏ qua mọi lực cản. Biết lực căng dây treo có giá trị cực đại là 7,56 N. Tốc độ cực đại của vật bằng A. 1,68 m/s B. 1,64 m/s C. 1,56 m/s D. 1,6 m/s Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: D Lực căng dây treo và tốc độ của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. Hợp lực của \(\overrightarrow{P}\) và \(\overrightarrow{T}\) đóng vai trò là lực hướng tâm. Định luật II Newtown: \(m.\overrightarrow{a}= \overrightarrow{P} + \overrightarrow{T}\) Chiếu lên phương của dây, ta có: \(m.a_{ht}= T - P \Rightarrow m.v^2/l = T - mg \Rightarrow v^2 = l/m.(T - mg)= 0,5/0,5.(7,56-0,5.10) = 2,56\Rightarrow v= 1,6 m/s\)