Câu 552: Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa có dạng \(x=Acos(\omega t -\frac{\pi}{4})\)cm. Tại t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ A. \(x=\frac{A}{2}\)theo chiều dương. B. \(x=\frac{A\sqrt{2}}{2}\) theo chiều dương. C. \(x=\frac{A\sqrt{2}}{2}\) theo chiều âm D. \(x=\frac{A}{2}\) theo chiều âm Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: B \(t=0:\left\{\begin{matrix} x=Acos(-\frac{\pi}{4})=\frac{A\sqrt{2}}{2}\\ \\ v=-\omega Asin(-\frac{\pi}{4})=\frac{\omega A\sqrt{2}}{2}>0 \end{matrix}\right.\) ⇒ Chọn B
Câu 553: Một vật dao động với phương trình \(x=Acos(2 \pi t +\frac{ \pi}{2})\) (cm;s). Khi pha dao động bằng 2\(\pi\) thì gia tốc của vật a = - 8 m/s2. Lấy \(\pi\)2 =10. Biên độ dao động của vật là A. 5 cm. B. 10 cm C. 20cm D. \(5\sqrt{2} cm\) Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: C \(2 \pi t+ \frac{\pi}{2}=2\pi\rightarrow x =A\) \(a=-\omega ^2x\Leftrightarrow -8=-4 \pi^2.A\rightarrow A=0.2m=20cm\) ⇒ Chọn C
Câu 554: Trong dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai? A. Gia tốc cùng pha với lực kéo về. B. Li độ ngược pha với gia tốc. C. Li độ vuông pha với lực kéo về. D. Vận tốc vuông pha với li độ. Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: B Li độ ngược pha với lực kéo về. ⇒ Chọn B
Câu 555: Một vật dao động điều hòa với phương trình \(x=Acos(\pi t +\varphi )\). Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB theo chiều âm. Pha ban đầu có giá trị là A. \(\frac{\pi}{2}\) B. \(-\frac{\pi}{2}\) C. 0 D. \(\pi\) Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: A \(t=0:\left\{\begin{matrix} x=Acos \varphi =0\\ v=-\pi sin\varphi < 0 \end{matrix}\right.\Rightarrow \varphi =\frac{\pi}{2}\) ⇒ Chọn A
Câu 556: Một chất điểm M (có khối lượng m) chuyển động đều trên đường tròn bán kính R = A. Gọi H là hình chiếu của M xuống trục Ox trùng với đường kính. Biết H dao động điều hòa với phương trình xH = Acos\(\omega\)t. Nhận định nào sau đây sai? A. M có tốc độ bằng \(\omega\)A B. Trong một chu kỳ M đi được quãng đường bằng 4A. C. Gia tốc của M luôn có giá trị bằng \(\omega\)2A D. Lực hướng tâm tác dụng vào M bằng m\(\omega\)2A Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: B Trong một chu kỳ M đi được 1 vòng tròn ⇒ Chọn B
Câu 557: Phương trình dao động điều hòa của một vật có dạng \(x = 5cos^25t\)(cm;s). Vận tốc cực đại của vật bằng A. 5 cm/s B. 10 cm/s C. 25 cm/s D. 50 cm/s. Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: C v = x’ = -25sin10t → vmax = 25 cm/s. ⇒ Chọn C
Câu 558: Một vật dao động điều hoà theo phương trình:\(x=\sqrt{2}cos(2\pi t + \frac{\pi}{4})\) (cm;s). Tốc độ trung bình của vật trong một phần tư chu kỳ, kể từ lúc t = 0, bằng A. 8 cm/s B. \(4\sqrt{2} cm/s\) C. 4 cm/s D. \(8\sqrt{2} cm/s\) Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: A \(t=0:\left\{\begin{matrix} x=\sqrt{2}cos\frac{\pi}{4} =1\\ v=-2\pi\sqrt{2}sin\frac{\pi}{4}<0 \end{matrix}\right.\) \(\bar{v}=\frac{A\sqrt{2}}{\frac{T}{4}}=\frac{2}{\frac{1}{4}}=8 \ cm/s\) ⇒ Chọn A
Câu 559: Một vật khối lượng m = 0,4kg và dao động điều hòa với tốc độ góc 10 rad/s. Người ta kéo vật nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn bằng 4cm và thả tự do. Vận tốc cực đại của vật nặng và cơ năng của vật nặng là A. Vmax = 40cm/s, W = 0,32J B. Vmax = 50cm/s, W = 0,032J C. Vmax = 40cm/s, W = 0,032J D. Vmax = 60cm/s, W = 0,032J Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: C \(v_{max}=\omega ^2A=10.4=40(cm/s)\) \(E=\frac{1}{2}m\omega ^2A^2=0,5.0,4.10^2.0,04^2=0,032J\) ⇒ Chọn C
Câu 560: Một vật dao động có phương trình động năng như sau: Wd = 1 + cos(20\(\pi\)t + \(\pi\)/4) J. Hãy xác định tần số của dao động? A. 5 Hz B. 10 Hz C. 20 Hz D. 10\(\pi\) Hz Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: A \(\omega _{dn}=10\pi =2\omega \Rightarrow \omega =10\pi (rad/s)\Rightarrow f=5(Hz)\) ⇒ Chọn A
Câu 561: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ T. Tìm quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong khoảng thời gian $\frac{601T}{6}$. A. 401A B. 400A C. \(402A-A\sqrt{2}\) D. \(405A-A\sqrt{3}\) Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: C \(t=\frac{601T}{6}=200.\frac{T}{2}+\frac{T}{6}\) \(\Rightarrow S_{min}=200.2A+2A\left \{ 1-cos(\frac{\pi}{T}.\frac{T}{6}) \right \}=402A-A\sqrt{3}(cm)\) ⇒ Chọn C