Trắc Nghiệm Chuyên Đề Dao động Cơ Học

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 634:
    Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm; chu kỳ T = 0,4 s. Trong khoảng thời gian 0,1 s vật không thể đi được quãng đường bằng bao nhiêu?
    • A. 4 cm
    • B. 10cm
    • C. 12 cm
    • D. 7,5 cm
    Đáp án đúng: A
    \(t=0,1s=\frac{T}{4}\)
    \(\Rightarrow S_{min}=2A\left \{ 1-cos(\frac{\pi}{T}.\frac{T}{4}) \right \}=20-10\sqrt{2}(cm)\)
    \(\Rightarrow S_{max}=2Asin(\frac{\pi}{T}.\frac{T}{3})=10\sqrt{2}(cm)\)
    Trong khoảng thời gian 0,1 s quãng đường vật không thể đi được là: 4 cm
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 637:
    Một vật dao động điều hòa có phương trình dao động \(x=15cos(4\pi t -\frac{\pi}{6})\) cm. Kể từ lúc vật bắt đầu dao động, thời gian vật đi được quãng đường 61 cm gần bằng
    • A. 0,509 s.
    • B. 0,524 s
    • C. 0,512 s
    • D. 0,521 s.
    Đáp án đúng: C
    \(S=61(cm)=4A+1(cm)\)
    Ban đầu \(t=0\Rightarrow x=\frac{15\sqrt{3}}{2}(cm);v>0\)
    [​IMG]
    Với \(x=\frac{15\sqrt{3}}{2}+1(cm)\)
    Thời gian vật đi được quãng đường 61 cm là \(t=T+\frac{T}{2\pi}(arcsin(\frac{\frac{15\sqrt{3}}{2}+1}{15})-arcsin(\frac{15\sqrt{3}}{2.15}))=0,512s\)
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 638:
    Một vật dao động điều hòa có phương trình gia tốc \(a=2,5cos(\frac{5\pi}{3}t +\frac{\pi}{6})\)m/s2. Lấy \(\pi^2\) = 10. Kể từ lúc vật bắt đầu dao động, thời gian vật đi được quãng đường 37 cm gần bằng
    • A. 1,479 s
    • B. 1,237 s
    • C. 1,486 s
    • D. 1,258 s
    Đáp án đúng: B
    \(a = 2,5 cos(\frac{5 \pi}{3}t + \frac{\pi}{6}) m/s^2\Rightarrow x=9cos(\frac{5\pi}{3}t-\frac{5\pi}{6})(cm)\)
    Ban đầu: \(t=0\Rightarrow x=-\frac{9\sqrt{3}}{2}(cm);v>0\)
    \(S=37(cm)=4A+1(cm)\)
    [​IMG]
    với \(x=-\frac{9\sqrt{3}}{2}+1(cm)\)
    Thời gian vật đi được quãng đường 37 cm gần bằng \(t=T+\frac{T}{2\pi}(arcsin(\frac{9\sqrt{3}}{2.9})-arcsin(\frac{\frac{9\sqrt{3}}{2}-1}{9}))=1,237s\)
     
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 639:
    Một vật dao động điều hòa có phương trình gia tốc \(a=20cos(5\pi t +\frac{\pi}{3})\) m/s2. Lấy \(\pi^2\) = 10. Kể từ lúc vật bắt đầu dao động, thời gian vật đi được quãng đường 76 cm gần bằng
    • A. 0.933 s.
    • B. 0,90 s
    • C. 1,0 s
    • D. 0,967 s
    Đáp án đúng: A
    \(a = 20cos (5 \pi t + \frac{\pi}{3}) \ m/s^2 \Rightarrow x = 8cos (5 \pi t - \frac{2 \pi}{3}) \ (cm)\)
    Ban đầu: \(t = 0 \Rightarrow x = -4; \ v>0\)
    \(S = 76 \ (cm) = 2,4A + 12 \ (cm)\)
    [​IMG]
    thời gian vật đi được quãng đường 76 cm gần bằng \(t = 2T + \frac{T}{12} + \frac{T}{4} = \frac{14}{15} \ s\)
     
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 640:
    Một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí cân bằng:
    • A. Vận tốc có độ lớn cực đại, gia tốc có độ lớn bằng 0
    • B. Vận tốc và gia tốc có độ lớn bằng 0
    • C. Vận tốc có độ lớn bằng 0, gia tốc có độ lớn cực đại
    • D. Vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại
    Đáp án đúng: A
    Một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc có độ lớn cực đại, gia tốc có độ lớn bằng 0.
     
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 641:
    Vận tốc của vật dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi
    • A. Vật ở vị trí có pha dao động cực đại.
    • B. Vật ở vị trí có li độ cực đại.
    • C. Gia tốc của vật đạt cực đại.
    • D. Vật ở vị trí có li độ bằng không.
    Đáp án đúng: D
    Vận tốc của vật dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng ⇒Vật ở vị trí có li độ bằng không.