Trắc Nghiệm Chuyên Đề Dao động Cơ Học

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 632:
    Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ T. Tìm tốc độ trung bình lớn nhất của vật có thể đạt được trong khoảng thời gian Δt = T/4?
    \(t=\frac{T}{4}\Rightarrow S_{max}=2Asin(\frac{\pi}{T}.\frac{T}{4})=A\sqrt{2}\)
    \(\Rightarrow \overline{v_{max}}=\frac{s_{max}}{\frac{T}{4}}=\frac{4A\sqrt{2}}{T}\)
     
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 633:
    Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ T. Tìm tốc độ trung bình lớn nhất của vật có thể đạt được trong khoảng thời gian Δt = T/3?
    \(t=\frac{T}{3}\Rightarrow S_{max}=2Asin(\frac{\pi}{T}.\frac{T}{3})=A\sqrt{3}\)
    \(\Rightarrow \overline{v_{max}}=\frac{s_{max}}{\frac{T}{3}}=\frac{3A\sqrt{3}}{T}\)
     
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 634:
    Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm; chu kỳ T = 0,4 s. Trong khoảng thời gian 0,1 s vật không thể đi được quãng đường bằng bao nhiêu?
    • A. 4 cm
    • B. 10cm
    • C. 12 cm
    • D. 7,5 cm
    Đáp án đúng: A
    \(t=0,1s=\frac{T}{4}\)
    \(\Rightarrow S_{min}=2A\left \{ 1-cos(\frac{\pi}{T}.\frac{T}{4}) \right \}=20-10\sqrt{2}(cm)\)
    \(\Rightarrow S_{max}=2Asin(\frac{\pi}{T}.\frac{T}{3})=10\sqrt{2}(cm)\)
    Trong khoảng thời gian 0,1 s quãng đường vật không thể đi được là: 4 cm
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 635:
    Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm và chu kỳ 0,2 s. Thời gian trong một chu kỳ vật có \(\left | v \right |\geq 30\pi\) cm/s gần bằng
    • A. 0,082 s
    • B. 0,188 s
    • C. 0,118 s
    • D. 0,175 s
    Đáp án đúng: C
    \(\left | v \right |\geq 30 \pi(cm/s)\Rightarrow \left | x \right |\leq 4(cm)\)
    [​IMG]
    \(\Rightarrow \Delta t=4.\frac{T}{2\pi}arcsin(\frac{4}{5})=0,118s\)
     
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 636:
    Một vật dao động điều hòa có phương trình dao động \(x=12cos(6\pi t -\frac{\pi}{3})\)cm. Thời gian trong một chu kỳ vật có \(\left | x \right |\leq 8\) cm gần bằng
    • A. 0,078 s
    • B. 0,155 s
    • C. 0,089 s.
    • D. 0,178 s
    Đáp án đúng: B
    [​IMG]
    \(\Rightarrow \Delta t=4.\frac{T}{2\pi}arcsin(\frac{8}{12})=0,155s\)
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 637:
    Một vật dao động điều hòa có phương trình dao động \(x=15cos(4\pi t -\frac{\pi}{6})\) cm. Kể từ lúc vật bắt đầu dao động, thời gian vật đi được quãng đường 61 cm gần bằng
    • A. 0,509 s.
    • B. 0,524 s
    • C. 0,512 s
    • D. 0,521 s.
    Đáp án đúng: C
    \(S=61(cm)=4A+1(cm)\)
    Ban đầu \(t=0\Rightarrow x=\frac{15\sqrt{3}}{2}(cm);v>0\)
    [​IMG]
    Với \(x=\frac{15\sqrt{3}}{2}+1(cm)\)
    Thời gian vật đi được quãng đường 61 cm là \(t=T+\frac{T}{2\pi}(arcsin(\frac{\frac{15\sqrt{3}}{2}+1}{15})-arcsin(\frac{15\sqrt{3}}{2.15}))=0,512s\)
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 638:
    Một vật dao động điều hòa có phương trình gia tốc \(a=2,5cos(\frac{5\pi}{3}t +\frac{\pi}{6})\)m/s2. Lấy \(\pi^2\) = 10. Kể từ lúc vật bắt đầu dao động, thời gian vật đi được quãng đường 37 cm gần bằng
    • A. 1,479 s
    • B. 1,237 s
    • C. 1,486 s
    • D. 1,258 s
    Đáp án đúng: B
    \(a = 2,5 cos(\frac{5 \pi}{3}t + \frac{\pi}{6}) m/s^2\Rightarrow x=9cos(\frac{5\pi}{3}t-\frac{5\pi}{6})(cm)\)
    Ban đầu: \(t=0\Rightarrow x=-\frac{9\sqrt{3}}{2}(cm);v>0\)
    \(S=37(cm)=4A+1(cm)\)
    [​IMG]
    với \(x=-\frac{9\sqrt{3}}{2}+1(cm)\)
    Thời gian vật đi được quãng đường 37 cm gần bằng \(t=T+\frac{T}{2\pi}(arcsin(\frac{9\sqrt{3}}{2.9})-arcsin(\frac{\frac{9\sqrt{3}}{2}-1}{9}))=1,237s\)
     
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 639:
    Một vật dao động điều hòa có phương trình gia tốc \(a=20cos(5\pi t +\frac{\pi}{3})\) m/s2. Lấy \(\pi^2\) = 10. Kể từ lúc vật bắt đầu dao động, thời gian vật đi được quãng đường 76 cm gần bằng
    • A. 0.933 s.
    • B. 0,90 s
    • C. 1,0 s
    • D. 0,967 s
    Đáp án đúng: A
    \(a = 20cos (5 \pi t + \frac{\pi}{3}) \ m/s^2 \Rightarrow x = 8cos (5 \pi t - \frac{2 \pi}{3}) \ (cm)\)
    Ban đầu: \(t = 0 \Rightarrow x = -4; \ v>0\)
    \(S = 76 \ (cm) = 2,4A + 12 \ (cm)\)
    [​IMG]
    thời gian vật đi được quãng đường 76 cm gần bằng \(t = 2T + \frac{T}{12} + \frac{T}{4} = \frac{14}{15} \ s\)
     
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 640:
    Một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí cân bằng:
    • A. Vận tốc có độ lớn cực đại, gia tốc có độ lớn bằng 0
    • B. Vận tốc và gia tốc có độ lớn bằng 0
    • C. Vận tốc có độ lớn bằng 0, gia tốc có độ lớn cực đại
    • D. Vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại
    Đáp án đúng: A
    Một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc có độ lớn cực đại, gia tốc có độ lớn bằng 0.
     
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 641:
    Vận tốc của vật dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi
    • A. Vật ở vị trí có pha dao động cực đại.
    • B. Vật ở vị trí có li độ cực đại.
    • C. Gia tốc của vật đạt cực đại.
    • D. Vật ở vị trí có li độ bằng không.
    Đáp án đúng: D
    Vận tốc của vật dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng ⇒Vật ở vị trí có li độ bằng không.