Trắc Nghiệm Chuyên Đề Dao động Cơ Học

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 663:
    Một vật dao động điều hòa. Ban đầu vật ở biên, trong ba chu kì đầu tiên tốc độ của vật đạt cực đại
    • A. 3 lần
    • B. 12 lần
    • C. 6 lần
    • D. 9 lần
    Đáp án đúng: C
    + Tốc độ vật đạt cực đại khi qua vị trí cân bằng.
    + Ban đầu vật ở biên ⇒ Trong 3 chu kì vật qua vị trí cân bằng 6 lần
     
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 664:
    Một vật dao động đều hòa dọc theo trục Ox. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm độ ℓớn vận tốc của vật bằng 50% vận tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và cơ năng của vật ℓà
    • A. \(\frac{3}{4}\)
    • B. \(\frac{1}{4}\)
    • C. \(\frac{4}{3}\)
    • D. \(\frac{1}{2}\)
    Đáp án đúng: B
    \(\frac{W_d}{W} = \frac{\frac{1}{2}m.v^2}{\frac{1}{2}m.v^2_{max}}= (\frac{v}{v_{max}})^2 = \frac{1}{4}\)
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 665:
    Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ T. Tìm quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong khoảng thời gian \(\frac{2T}{3}\)
    • A. 2A
    • B. 3A
    • C. 3,5A
    • D. 4A - A\(\sqrt{3}\)
    Đáp án đúng: D
    \(t = \frac{2T}{3}= \frac{T}{2}+ \frac{T}{6}\Rightarrow S_{min}= 2A +2A\left \{ 1 - cos (\frac{\pi}{T}.\frac{T}{6}) \right \} = 4A - A\sqrt{3}(cm)\)
     
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 666:
    Vật dao động điều hòa với vận tốc cực đại vmax, tốc độ góc \(\omega\), khi vật qua li độ x1 với vận tốc v1 thì ta có
    • A. \(v_1^2 = v_{max}^2 + \omega ^2x_1^2\)
    • B. \(v_1^2 = v_{max}^2 - \omega ^2x_1^2\)
    • C. \(v_1^2 = v^2_{max} + \frac{1}{2} \omega ^2 x_1^2\)
    • D. \(v_1^2 = v^2_{max} - \frac{1}{2} \omega ^2 x_1^2\)
    Đáp án đúng: B
    Ta có \(A^2 = x_1^2 + \frac{v_1^2}{\omega ^2}\Rightarrow v_1^2 = \omega ^2A^2 - \omega ^2x_1^2\)
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 667:
    Một vật dao động điều hòa có phương trình dao động \(x = 10 cos(2 \pi t + \frac{3 \pi}{4})cm\). Lấy \(\pi\)2 = 10. Kể từ thời điểm vật có gia tốc a = 2 m/s2 và đang chuyển động nhanh dần, thời gian vật đi được quãng đường 50 cm gần bằng
    • A. 1,25 s.
    • B. 1,33 s.
    • C. 1,17 s.
    • D. 1,50 s.
    Đáp án đúng: C
    \(a = 2 (m/s^2) \Rightarrow x = - 5 cm\) đang chuyển động nhạn dần => v >0
    \(S = 50 cm = 4A + 10 (cm)\)
    [​IMG]
    Thời gian vật đi được quảng đường 50 cm gần bằng \(t = T + \frac{T}{6} = 1,17 s\)
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 668:
    Một vật dao động điều hòa với phương trình \(x = A cos (6 \pi t + \pi/4)\)cm. Sau T/4 kể từ thời điểm ban đầu vật đi được quãng đường là 10 cm. Tìm biên độ dao động của vật?
    • A. 5 cm
    • B. \(4\sqrt{2}\) cm
    • C. \(5\sqrt{2}\) cm
    • D. 8 cm
    Đáp án đúng: C
    Ban đầu: \(t = 0 \Rightarrow x = \frac{A\sqrt{2}}{2}\) và v < 0
    [​IMG]
    Ta có: \(S = 2.\frac{A}{\sqrt{2}} = 10 \Rightarrow A = 5\sqrt{2}\)
     
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 671:
    Vật dao động điều hòa với phương trình \(x = Acos(6 \pi t + \frac{\pi}{3})\) sau \(\frac{7T}{12}\) vật đi được quãng đường 10cm. Tính biên độ dao động của vật.
    • A. 5cm
    • B. 4cm
    • C. 3cm
    • D. 6cm
    Đáp án đúng: B
    Ban đầu: \(t = 0 \Rightarrow x = \frac{A}{2}\) và v <0
    [​IMG]
    Ta có: \(S = 2A + \frac{A}{2}= 10 \Rightarrow A = 4 (cm)\)