Trắc Nghiệm Chuyên Đề Dao động Cơ Học

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 672:
    Một vật dao động điều hòa có phương trình vận tốc \(v = 20 \pi cos(\frac{50}{3}\pi t - \frac{\pi}{6})\)cm/s. Thời gian từ lúc vật bắt đầu dao động đến khi vật có vận tốc \(v = 10 \pi\) cm/s lần thứ 8 là
    • A. 0,23 s.
    • B. 0,11 s.
    • C. 0,11 s.
    • D. 0,47 s.
    Đáp án đúng: D
    + Chu kì : T = 0,12 s.
    + Số lần vật có vận tốc \(v = 10 \pi cm/s\) trong một chu kì là n = 2
    + Số lần đề bài yêu cầu N = 8
    + \(\frac{N}{n}= 4\) =>Lấy số chu kì gần nhất là 3T và dùng sơ đồ tìm 2 lần còn lại
    + \(\Delta t = \frac{T}{12} + \frac{T}{2} + \frac{T}{4} + \frac{T}{12} = \frac{11T}{12}\)
    [​IMG]
    + \(t = T + \Delta t = \frac{47 T}{12} = 0,47 s\)
     
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 673:
    Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm và chu kì 0,2 s. Thời gian ngắn nhất vật đi từ li độ x1 = 2,5 theo chiều dương đến li độ x2 = – 2,5 theo chiều âm bằng
    • A. 0,2 s.
    • B. 0,15 s.
    • C. 0,1 s
    • D. 0,05 s.
    Đáp án đúng: C
    + Thời gian ngắn nhất vật đi từ li độ x có vận tốc v đến li độ – x có vận tốc – v là \(\frac{T}{2}\)
    \(\Rightarrow t = \frac{T}{2} = 0,1 s\)
     
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 674:
    Vật dao động điều hoà theo phương trình \(x = 10 cos (4 \pi t + \pi/3 )\)(cm). Tốc độ trung bình của vật khi đi được quãng đường 20 cm kể từ t = 0 là
    • A. 0 cm/s
    • B. 80 cm/s
    • C. 50 cm/s
    • D. 40 cm/s
    Đáp án đúng: B
    Chu kỳ T = 0,5 s
    Khi t = 0 => x = 0
    Vật đi được quãng đường \(S = 20 (cm) = 2A \Rightarrow \Delta t = \frac{T}{2}\)
    Tốc độ trung bình của vật bằng \(\overrightarrow{v} = \frac{S}{\Delta t} = \frac{20.2}{0,5} = 80 (cm/s)\)
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 675:
    Chọn phát biểu đúng. Trong dao động điều hòa
    • A. khi vật đến biên dương thì gia tốc cực tiểu.
    • B. gia tốc là đại lượng không đổi theo thời gian
    • C. gia tốc a luôn vuông pha so với li độ x
    • D. khi độ lớn của li độ tăng n lần thì gia tốc có độ lớn tăng n2 lần.
    Đáp án đúng: A
    + a = - ω2x \(\Rightarrow\) Khi vật đến biên dương thì gia tốc đạt cực tiểu.
     
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 676:
    Một vật dao động điều hòa theo phương trình:\(X = 6 cos \frac{2 \pi}{T}t \ (cm)\). Trong khoảng thời gian \(t = \frac{T}{3}\)quãng đường nhỏ nhất vật đi được bằng
    • A. 6 cm
    • B. 3 cm
    • C. \(6\sqrt{3}cm\)
    • D. \((12 - 6\sqrt{3} )cm\)
    Đáp án đúng: A
    \(S_{min}= 2.6 . \begin{bmatrix} 1 - cos (\frac{\pi}{T}.\Delta t) = 6 cm \end{bmatrix}\)
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 677:
    Một vật dao động điều hoà, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng là 0,5s; quãng đường vật đi được trong 2s là 32cm. Tại thời điểm t=1,5s vật qua li độ x =2\(\sqrt{3}\)cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là?
    • A. 4cos(2πt + π/6) cm
    • B. 4cos(2πt - 5π/6) cm
    • C. 4cos(2πt - π/6) cm
    • D. 4cos(2πt + 5π/6) cm
    Đáp án đúng: D
    Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng là
    \(t = \frac{T}{2}= 0,5 s \Rightarrow T = 1 s \Rightarrow \omega = 2\pi (rad/s)\)
    Một chu kỳ thì quãng đường vật đi được là 4A => quãng đường vật đi được trong 2s là
    \(S = 2.4 A = 32 (cm)\Rightarrow A = 4 (cm)\)
    \(t = 1,5 s \Rightarrow \left\{\begin{matrix} x = 4 cos(2 \pi. 1,5 + \varphi ) = 2\sqrt{3}\\ v = -\omega . Asin (2 \pi . 1,5 + \varphi )<0\end{matrix}\right.\)
    \(\Rightarrow 2 \pi.1,5 + \varphi = - \frac{\pi}{6} + k2 \pi;k = 2 \Rightarrow \varphi = \frac{5 \pi}{6}\)
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 678:
    Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục \(\overrightarrow{Ox}\), quanh vị trí cân bằng O với tần số 2,5Hz. Vào thời điểm gốc, vật có vận tốc bằng +7,5πcm/s và gia tốc bằng +\(37,5 \pi^2\sqrt{3} cm/s^2\). Biên độ và pha ban đầu của dao động của vật lần lượt là
    • A. \(3cm;-\frac{5 \pi}{6}\)
    • B. \(5cm;-\frac{ \pi}{6}\)
    • C. \(3cm;-\frac{ \pi}{6}\)
    • D. \(5cm;-\frac{5 \pi}{6}\)
    Đáp án đúng: A
    Ta có
    \(A^2 = x^2 + (\frac{v}{\omega })^2 = x^2 + (\frac{v}{2 \pi f})^2 = 3 (cm)\)
    Lúc t = 0 thì
    \(\left\{\begin{matrix} a = \frac{a_{max}\sqrt{3}}{2}\Rightarrow x = - \frac{A\sqrt{3}}{2}\\ v>0 \end{matrix}\right.\Rightarrow \varphi = - \frac{5 \pi}{6}\)
     
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 679:
    Một con lắc lò xo có khối lượng 1 kg dao động điều hòa với năng lượng là 0,125(J). Tại thời điểm ban đầu vật có vận tốc 0,25 m/s và gia tốc là \(-6,25 \sqrt{3} m/s^2\). Gọi T là chu kỳ dao động. Động năng của con lắc tại thời điểm t = 7,25 T là
    • A. 3/27 (J)
    • B. 3/28 (J)
    • C. 3/29 (J)
    • D. 3/32(J)
    Đáp án đúng: D
    W = 0,5mvmax2 ⇒ vmax = 0,5 m/s
    Tại t = 0
    \(\left\{\begin{matrix} 0,25=-0,5sin\varphi =-\omega Asin\varphi \\ -6,25\sqrt{3}=-\omega ^2Acos\varphi \end{matrix}\right.\Rightarrow \left\{\begin{matrix} \varphi =-\frac{\pi}{6}\\ \omega ^2A=12,5 \end{matrix}\right.\)
    Sau t = 7,25 T = 7T + T/4, pha dao động của vật là \(\frac{\pi}{3}\)
    ⇒ v = -0,5 sin\(\frac{\pi}{3}\) = -\(\sqrt{3}/4\)m/s
    Wđ = 0,5mv2 = 3/32 J
    Đáp án D
     
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 680:
    Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo nhẹ. Từ vị trí cân bằng, kéo vật xuống một đoạn 3 cm rồi thả ra cho vật dao động. Trong thời gian 20s con lắc thực hiện được 50 dao động, cho g = \(\pi ^2\) (m/s2 ). Tỉ số độ lớn lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo là
    • A. 4
    • B. 6
    • C. 7
    • D. 5
    Đáp án đúng: C
    Trong thời gian 20s con lắc thực hiện được 50 dao động
    \(\Rightarrow T = 20/50 = 0,4 s \Rightarrow \omega =5\pi\ rad/s\)
    \(\Rightarrow \sqrt{\frac{k}{m}}=5\pi\Rightarrow k=250m\)
    Gọi \(\Delta l\) là độ dãn lò xo ở vị trị cân bằng \(\Rightarrow \Delta l = \frac{mg}{k}=4cm\)
    ⇒ độ dãn cực đại của lò xo trong quá trình dao động là 4 + 3 = 7cm; độ dãn cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động là 4 -3 = 1 cm
    Tỉ số Fđh max/Fđh min = 7/1 = 7
    Đáp án C.
     
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 681:
    Con lắc lò xo gồm một vật có khối lượng 250 g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/ m dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ Ox với biên độ 4 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có giá trị từ - 40 cm/s đến 40\(\sqrt{3}\) cm/s là
    • A. \(\pi\)/40s
    • B. \(\pi\)/20s
    • C. \(\pi\)/60s
    • D. \(\pi\)/120s
    Đáp án đúng: A
    [​IMG]
    \(\omega =\sqrt{k/m}=20 \ rad/s\)
    \(v_{max}=20.4=80 \ cm/s\)
    Từ hình vẽ ta thấy khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có giá trị từ -40 cm đến \(40\sqrt{3}cm\) là \(T/4=\frac{\frac{2\pi}{20}}{4}=\frac{\pi}{40}s\)
    Đáp án A