Trắc Nghiệm Chuyên Đề Dao động Cơ Học

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 682:
    Con lắc đơn dao động nhỏ với chu kì 0,5 s. Khi đặt con lắc trong thang máy bắt đầu đi lên với gia tốc có độ lớn a thì chu kì dao động nhỏ của nó là 0,477 s. Nếu thang máy bắt đầu đi xuống với gia tốc cũng có độ lớn bằng a thì chu kì dao động của nó là
    • A. 0,637 s
    • B. 0,5 s
    • C. 0,477 s
    • D. 0,527 s
    Đáp án đúng: D
    Khi thang máy bắt đầu đi lên thì xét trong hệ quy chiếu gắn với thang máy, con lắc chịu tác dụng thêm lực quán tính \(\overrightarrow{F_{qt}}=-m\vec{a}\), hướng thẳng đứng xuống dưới \(\Rightarrow P'=m(g+a)=mg'\)
    \(\Rightarrow T_1=2\pi \sqrt{\frac{l}{g'}}=2\pi\sqrt{\frac{l}{g+a}}(1)\)
    Khi thang máy đứng yên con lắc dao động với chu kỳ \(T=2\pi\sqrt{l/g}(2)\)
    \((1)(2)\Rightarrow \frac{g+a}{a}=\frac{T^2}{T^2_1}\Rightarrow a=0,099g\)
    Khi thang máy đi xuống với gia tốc a, con lắc dao động điều hòa với chu kỳ
    \(T_2=2\pi\sqrt{l/(g-a)}=1,054T=0,527s\)
    Đáp án D
     
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 683:
    Cho hai dao động điều hoà, có li độ x1 và x2 như hình vẽ. Tổng tốc độ của hai dao động ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất là
    [​IMG]

    • A. 200\(\pi\) cm/s
    • B. 280 \(\pi\) cm/s
    • C. 140\(\pi\) cm/s
    • D. 100\(\pi\) cm/s
    Đáp án đúng: A
    Tại t = 0, x1 = 0 và vật đang đi theo chiều dương của trục tọa độ ⇒ Sau khoảng thời gian ngắn nhất 0,05 s vật có li độ bằng 0 ⇒ T/2 = 0,05 ⇒ T = 0,1 s ⇒ \(\omega =20\pi\) rad/s
    Vật 1 có A1 = 8 cm.
    Vật 2 có A2 = 6 cm
    Tại t =0, x2 = - 6 ⇒ pha ban đầu \(\varphi _2=\pi\)
    ⇒ 2 vật dao động vuông pha với nhau.
    Tổng tốc độ của hai dao động ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất là:
    \(v_{max}=\omega \sqrt{A^2_1+A^2_2}=20\pi\sqrt{8^2+6^2}=200\pi cm/s\)
    Đáp án A
     
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 684:
    Một vật dao động điều hòa với chu kì 2s. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật có li độ $-2\sqrt{2}$ cm và đang chuyển động về vị trí cân bằng với tốc độ $2\pi\sqrt{2}$ cm/s. Phương trình dao động của vật là
    • A. \(x=2\sqrt{2}cos(\pi t -\frac{\pi}{4})(cm)\)
    • B. \(x=4cos(\pi t +\frac{\pi}{4})(cm)\)
    • C. \(x=4cos(\pi t +\frac{3\pi}{4})(cm)\)
    • D. \(x=4cos(\pi t -\frac{3\pi}{4})(cm)\)
    Đáp án đúng: D
    [​IMG]
    \(\omega =\frac{2\pi}{T}=\pi (rad/s)\)
    \(v=\omega Asin\varphi =2\pi\sqrt{2}\)
    \(x= Acos\varphi =-2\sqrt{2}\)
    \(\Rightarrow tan\varphi =-1\Rightarrow \varphi =\frac{5\pi}{4}\ hay \ \varphi =- \frac{3\pi}{4}\)
    \(-2\sqrt{2}=Acos\frac{5\pi}{4}=A.-\frac{1}{\sqrt{2}}\Rightarrow A=4cm\)
    \(x=4cos(\pi t - 3\pi/4)(cm)\)
    Đáp án D
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 685:
    Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tại vị trí vật có li độ 5 cm, tỉ số giữa thế năng và động năng của vật là
    • A. 1
    • B. 1/3
    • C. 1/4
    • D. 1/2
    Đáp án đúng: B
    Năng lượng dao động điều hòa của vật là \(W=0,5kA^2\)
    Tại x = 5cm, tỉ số
    [​IMG]
    Wt/Wđ = Wt/(W-Wđ)=x2 /(A2-x2)=1/3
    Đáp án B
     
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 687:
    Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 200 g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình \(x = 10cos10\pi t (cm)\). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy \(\pi ^2\) = 10. Cơ năng của con lắc bằng
    • A. 0,50 J
    • B. 0,05 J
    • C. 1,00 J
    • D. 0,10 J
    Đáp án đúng: C
    \(W=0,5m.v_{max}^2=0.5.m.(\omega A)^2=0,5.0,2.(10 \pi.0,1)^2=1J\)
    Đáp án C.
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 688:
    Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200 g và lò xo nhẹ có độ cứng 80 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 3 cm. Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là
    • A. 40 cm/s
    • B. 80 cm/s
    • C. 60 cm/s
    • D. 100 cm/s
    Đáp án đúng: C
    \(\omega =\sqrt{\frac{k}{m}}=\sqrt{\frac{80}{0,2}}=20rad/s;v_{max}=\omega .A=20.3=60cm/s\)
    (khi ở vị trí cân bằng độ lớn vận tốc của vật cực đại)
    Đáp án C.
     
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 689:
    Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: \(x_1=A_1cos\omega t\) và \(x_2=A_2cos(\omega t + \frac{\pi}{2})\) . Biên độ dao động tổng hợp của hai động này là
    • A. \(A=A_1+A_2\)
    • B. \(A=\sqrt{\left | A_1^2-A_2^2 \right |}\)
    • C. \(A=\left | A_1-A_2 \right |\)
    • D. \(A=\sqrt{ A_1^2-A_2^2 }\)
    Đáp án đúng: D
    Hai dao động vuông pha với nhau ⇒ biên độ của dao động tổng hợp là
    \(A=\sqrt{A^2_1+A^2_2}\)
    Đáp án D
     
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 690:
    Một vật nhỏ dao động theo phương trình $x = 5cos(\omega t + \frac{\pi}{2})$ cm. Pha ban đầu của dao động là
    • A. 1,25 \(\pi\)
    • B. \(\pi\)/2
    • C. 0,25\(\pi\)
    • D. 1,5 \(\pi\)
    Đáp án đúng: B
    Phương trình dao động điều hòa tổng quát của vật: x = Acos(\(\omega t+\varphi\)) (cm), vật có phương trình dao động x = 5 cos(\(\omega t+\frac{\pi}{2}\)) cm ⇒ pha ban đầu của vật \(\varphi =\frac{\pi}{2}\)
    Đáp án B.
     
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪