Trắc Nghiệm Chuyên Đề Dao động Cơ Học

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 723:
    Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
    • A. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động.
    • B. Tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ dao động.
    • C. Chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động.
    • D. Chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động.
    Đáp án đúng: A
     
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 724:
    Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài A đang dao động điều hoà. Tần số dao động của con lắc là
    • A. \(2\pi \sqrt{\frac{l}{g}}\)
    • B. \(\frac{1}{2\pi} \sqrt{\frac{g}{l}}\)
    • C. \(2\pi \sqrt{\frac{g}{l}}\)
    • D. \(\frac{1}{2\pi} \sqrt{\frac{l}{g}}\)
    Đáp án đúng: B
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 726:
    Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 50 N/m và vật nặng m = 0,5 kg tác dụng lên con lắc một ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian với phương trình \(F = F_0 cos10 \pi t\). Sau một thời gian ta thấy vật dao động ổn định trên một đoạn thẳng dài 10 cm. Tốc độ cực đại của vật có giá trị bằng
    • A. 50 cm/s.
    • B. 50\(\pi\) cm/s
    • C. 100 cm/s
    • D. 100\(\pi\) cm/s
    Đáp án đúng: B
    Vật dao động với tần số bằng tần số ngoại lực cưỡng bức:
    \(\rightarrow \omega =10 \pi (rad/s)\)
    \(\rightarrow v_{max}=\omega A=50 \pi(cm/s)\)
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 727:
    Một con lắc lò xo dao động điều hòa có phương trình dao động là \(x = 8cos(4 \pi t+\frac{\pi}{3}) (cm)\). Trong khoảng thời gian \(\frac{1}{3}\) (s) thì tốc độ trung bình của vật nhỏ có thể đạt được giá trị nào trong các giá trị dưới đây?
    • A. 64,8 cm/s
    • B. 77,5 cm/s
    • C. 54,0 cm/s
    • D. 45,6 cm/s.
    Đáp án đúng: A
    \(t=\frac{1}{3}(s)\rightarrow \Delta \varphi =\frac{4\pi}{3}\)
    Quãng đường max vật đi được trong \(t=1/3s\) là \((16+4\sqrt{3})\rightarrow v_{max}=68,78cm/s\)
    Quãng đường min vật đi được trong \(t=1/3s\) là \((16+4)\rightarrow v_{min}=60cm/s\)
    Vậy v có thể bằng 64,8 cm/s
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 728:
    Con lắc đơn gồm 1 quả cầu khối lượng m1= 200g và sợi dây không giãn chiều dài l =1m. Con lắc lò xo gồm 1 lò xo có khối lượng không đáng kể độ cứng k = 80 (N/m) và 1 quả cầu khối lợng m2 = m1= m =200g. Kéo m1 lệnh khỏi VTCB 1 góc \(\alpha\) = 0,1(rad) rồi buông tay. Coi va chạm giữa hai quả cầu là hoàn toàn đàn hồi. Bỏ qua mọi ma sát và sức cản của không khí. Điều nào sau đây mô tả không đúng đặc điểm chuyển động của hệ? Lấy g = 10m/s2
    [​IMG]
    • A. Sức căng T của sợi dây treo con lắc ngay trước và sau va chạm là: 2,5N, 2N.
    • B. Trong quá trình va chạm các vật trao đổi vận tốc cho nhau.
    • C. Độ nén cực đại của lò xo là: A = 1,58cm.
    • D. Chu kì dao động riêng của hệ là : 1,157(s)
    Đáp án đúng: A
    Sức căng T của sợi dây treo con lắc ngay trước va chạm là:
    T trước\(= P_1 + m_1.\frac{v^2}{l} = 2 (N).\)
     
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 729:
    Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt \(x_1=4cos(10t+\frac{\pi}{2})\)(cm) và \(x_2=Acos(10t+\frac{\pi}{2})\)(cm). Biết vận tốc cực đại của chất điểm là 50 cm/s. A có giá trị bằng
    • A. 1cm
    • B. 3cm
    • C. 4cm
    • D. 5cm
    Đáp án đúng: B
    Vận tốc cực đại \(v_{max}=\omega A\rightarrow 50=10A\rightarrow A=5cm\)
    Biên độ dao động tổng hợp \(A^2=A_1^2+A^2_2+2A_1A_2cos(\varphi _2-\varphi _1)\)
    \(\Delta \varphi =\varphi _2-\varphi _1\)
    Vậy A = 3 cm.
     
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 730:
    Một con lắc đơn dao động điều hòa, mốc thế năng trọng trường được chọn là mặt phẳng nằm ngang qua vị trí cân bằng của vật nặng. Khi lực căng dây treo có độ lớn bằng trọng lực tác dụng lên vật nặng thì
    • A. Thế năng gấp ba lần động năng của vật nặng.
    • B. Thế năng gấp hai lần động năng của vật nặng
    • C. Động năng bằng thế năng của vật nặng.
    • D. Động năng của vật đạt giá trị cực đại.
    Đáp án đúng: B
    Khi T = P thế năng gấp hai lần động năng.
     
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 731:
    Một vật dao động điều hòa đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên theo chiều dương. Điều nào sau đây là sai?
    • A. Vận tốc và gia tốc luôn trái dấu.
    • B. Vận tốc và gia tốc cùng có giá trị dương.
    • C. Véctơ vận tốc ngược chiều với véctơ gia tốc.
    • D. Độ lớn vận tốc giảm và độ lớn gia tốc tăng.
    Đáp án đúng: B
    Khi vật dao động điều hòa chuyển động từ VTCB đến biên dương theo chiều dương, vận tốc có giá trị dương, gia tốc có giá trị âm