Trắc Nghiệm Chuyên Đề Dao động Cơ Học

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 773:
    Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng mang điện tích q = 20 µC và lò xo có độ cứng k = 10 N/m. Khi vật đang nằm cân bằng trên mặt bàn nhẵn, cách điện, nằm ngang thì người ta bật một điện trường đều trong không gian bao quanh có hướng dọc theo trục lò xo. Sau đó con lắc dao động trên một đoạn thẳng dài 4 cm. Độ lớn cường độ điện trường E là:
    • A. $1,5.10^4$ V/m.
    • B. $2.10^4$ V/m.
    • C. $2,5.10^4$ V/m.
    • D. $10^4$ V/m.
    Xem đáp án
     
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 774:
    Trong dao động của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là sai?
    • A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn.
    • B. Tần số dao động riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ.
    • C. Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần.
    • D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
    Xem đáp án
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 775:
    Hai dao động cùng phương lần lượt có phương trình \(x_1 = A_1\cos (\pi t + \frac{\pi }{6})\) (cm) và \(x_2 = 6\cos (\pi t - \frac{\pi }{2})\) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình \(x = A\cos (\pi t + \varphi )\) (cm). Thay đổi A1 cho đến khi biên độ A đạt giá trị cực tiểu thì:
    • A. \(\varphi = -\frac{\pi }{6} \ rad.\)
    • B. \(\varphi = \pi \ rad.\)
    • C. \(\varphi = -\frac{\pi }{3} \ rad.\)
    • D. \(\varphi = 0\ rad.\)
    Xem đáp án
     
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 776:
    Hai dao động điều hòa có cùng phương, cùng tần số có phương trình $x_1 = A_1 \cos (\omega t - \frac{\pi}{6})$ và $x_2 = A_2\cos (\omega t - \pi )$ cm. Dao động tổng hợp có phương trình $x = 9\cos (\omega t \varphi )$ cm. Để biên độ A2 có giá trị cực đại thì A1 có giá trị:
    • A. \(9\sqrt{3}\ cm.\)
    • B. \(7\ cm.\)
    • C. \(15\sqrt{3}\ cm.\)
    • D. \(18\sqrt{3}\ cm.\)
    Xem đáp án
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 777:
    Một vật có khối lượng 400 g thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương cùng tần số và có các phương trình lần lượt là \(x_1 = 4\cos (5t + \frac{\pi }{3})\) và \(x_2 = A_2\cos (5t - \frac{\pi }{6})\) cm. Biết cơ năng của vật bằng 0,0125 J. Giá trị A2 bằng:
    • A. 4 cm.
    • B. 5 cm.
    • C. 3 cm.
    • D. 8 cm.
    Xem đáp án
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 778:
    Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng tần số và độ lệch pha không đổi có biên độ lần lượt là 5 cm và 9 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể có giá trị bằng:
    • A. 3 cm.
    • B. \(3\sqrt{2}\) cm.
    • C. \(9\sqrt{3}\) cm.
    • D. 3,5 cm.
    Xem đáp án
     
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 779:
    Một vật dao động với biên độ 10 cm trên mặt phẳng nằm ngang có hệ số ma sát là 0,01. Vật dao động với tần số góc 4 rad/s. Lấy g = 10 m/s2. Số chu kỳ dao động cho tới khi vật dừng lại là:
    • A. 2.
    • B. 8.
    • C. 5.
    • D. 4.
    Xem đáp án
     
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 780:
    Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng 150 g và lò xo có độ cứng k .Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực tuần hoàn có tần số thay đổi được. Biên độ của ngoại lực không đổi. Khi tần số của ngoại lực thay đổi từ 5 Hz đến 8 Hz thì biên độ cưỡng bức của con lắc tăng đến giá trị cực đại rồi giảm. Lấy \(\pi ^2 = 10\). Độ cứng của lò xo có thể bằng:
    • A. 121,5 N/m.
    • B. 138,24 N/m.
    • C. 216 N/m.
    • D. 403,44 N/m.
    Xem đáp án
     
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪