Câu 782: Dao động tổng hợp của hai dao động cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ, có biên độ bằng biên độ của mỗi dao động thành phần khi hai dao động thành phần A. ngược pha. B. cùng pha C. lệch pha \(\frac{\pi }{3}\). D. lệch pha \(\frac{2\pi }{3}\). Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 783: Một con lắc đơn treo vào trần một toa xe đặt trên đường nằm ngang. Khi xe đứng yên con lắc dao động với chu kỳ 2 s tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,86 m/s2. Khi xe chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a = 4 m/s2, con lắc dao động với chu kỳ gần bằng: A. 1,72 s. B. 2,08 s. C. 1,93 s. D. 1,86 s. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 784: Tại cùng một nơi trên mặt đất, ở nhiệt độ 150C, trong một ngày đêm đồng hồ quả lắc chạy nhanh 12,96 s. Biết thanh treo có hệ số nở dài \(\alpha =2.10^{-5}\ K^{-1}\). Đồng hồ chạy đúng ở nhiệt độ bằng: A. $30^0C$. B. $25^0C$. C. $20^0C$. D. $27,5^0C$. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 785: Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng 100 g, dao động tại nơi có g = 9,8 m/s2. Từ vị trí cân bằng đưa vật tới vị trí dây treo hợp phương thẳng đứng một góc 600 rồi buông cho vật dao động. Tại vị trí động năng bằng 3 lần thế năng, lực căng dây treo có độ lớn bằng: A. 1,593 N. B. 1,566 N. C. 1,96 N. D. 0,49 N. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 786: Cùng một nơi trên Trái Đất con lắc đơn có chiều dài l1 dao động với tần số f1 = 60 Hz, con lắc có chiều dài l2 dao động với tần số f2 = 80 Hz.Tần số dao động của con lắc đơn có chiều dài l1+ l2 dao động tại nơi đó bằng: A. 100 Hz. B. 70 Hz. C. 48 Hz. D. 20 Hz. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 787: Một vật dao động điều hòa với phương trình \(x = A\cos(\omega t + \varphi )\). Tốc độ trung bình của vật sau mỗi chu kì dao động của vật là: A. \(\frac{2}{\pi}\omega A.\) B. \(\frac{A}{2T}.\) C. \(\frac{A}{T}.\) D. \(\frac{2A}{T}.\) Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 788: Vật dao động điều hoà với biên độ A. Khi động năng bằng n lần thế năng thì vật có li độ: A. \(x = \pm \frac{A}{\sqrt{n+1}}.\) B. \(x = \pm \frac{A}{\sqrt{n}}.\) C. \(x = \pm \frac{A}{n}.\) D. \(x = \pm \frac{A}{\sqrt{2n+1}}.\) Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 789: Vật dao động điều hoà với biên độ A, chu kì T. Đoạn đường dài nhất vật đi được trong \(\frac{1}{6}\)T là: A. A. B. 0,5A. C. A\(\sqrt{2}\). D. 0,866A. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 790: Một con lắc lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 10 rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng bằng nhau thì vận tốc có độ lớn là 0,6m/s. Biên độ dao động của con lắc là: A. \(\frac{6}{\sqrt{2}}\) cm. B. \(6\sqrt{2}\) cm. C. 12 cm. D. 6 cm. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 791: Con lắc lò xo gồm hòn bi có m = 1 kg và lò xo có k = 16 N/m. Lúc t = 0, vật đi qua li độ \(x = -5\sqrt{3}\) cm với vận tốc v = -20 cm/s. Viết phương trình dao động: A. \(x = 10\cos (4t + \frac{2\pi }{3})\ cm.\) B. \(x = 10\cos (4t + \frac{5\pi }{6})\ cm.\) C. \(x = 10\cos (4t + \frac{\pi }{3})\ cm.\) D. \(x =5\sqrt{3}\cos (4t + \frac{\pi }{3})\ cm.\) Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án