Câu 802: Một vật dao động điều hòa với phương trình \(x= 5\cos (4\pi t + \frac{\pi }{3})\) cm. Xác định quãng đường vật đi được sau \(\frac{7}{4}\) s kể từ thời điểm ban đầu? A. 35 cm. B. 70 cm. C. 60 cm. D. 100 cm. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 803: Một vật dao động điều hòa với phương trình chuyển động \(x = 2\cos(2\pi t - \frac{\pi }{2})\) cm. Thời điểm để vật đi qua li độ x = 3 cm theo chiều âm lần đầu tiên kể từ thời điểm t = 2s là: A. \(\frac{27}{12}\ s.\) B. \(\frac{4}{3}\ s.\) C. \(\frac{7}{3}\ s.\) D. \(\frac{10}{3}\ s.\) Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 804: Một vật dao động điều hoà theo phương trình \(x = 10\cos (4\pi t + \frac{\pi }{2})\) cm. Tốc độ trung bình của vật khi đi được quãng đường 20 cm kể từ t = 0 là: A. 0 cm/s. B. 80 cm/s. C. 50 cm/s. D. 40 cm/s. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 805: Ban đầu dùng một lò xo treo vật M tạo thành con lắc lò xo dao động với tần số f. Sau đó lấy 2 lò xo giống hệt lò xo trên ghép song song, treo vật M vào hệ lò xo này và kích thích cho hệ dao động. Tần số dao động của hệ: A. \(f' = \sqrt{2}f.\) B. \(f' = 2f.\) C. \(f' = \frac{1}{2}f.\) D. \(f' = f.\) Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 806: Chọn ý sai. Đối với con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa: A. Ở vị trí cân bằng lò xo không biến dạng. B. Li độ có độ lớn bằng độ biến dạng lò xo. C. Lực đàn hồi là lực kéo về. D. Lò xo luôn dãn khi vật dao động điều hòa. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 807: Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox có phương trình dao động là \(x = 8\cos(2\pi t + \frac{5\pi}{6})\) cm. Tại thời điểm t vật có li độ x = 6 cm và đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng, sau đó 0,25 s vật có li độ: A. \(2\sqrt{3}\ cm.\) B. \(2\sqrt{7}\ cm.\) C. \(-2\sqrt{3}\ cm.\) D. \(-2\sqrt{7}\ cm.\) Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 808: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là \(40\sqrt{3}\) cm/s. Lấy \(\pi = 3,14\). Phương trình dao động của chất điểm là: A. \(x = 6\cos (20t + \frac{\pi }{6})\ (cm).\) B. \(x = 4\cos (20t - \frac{\pi }{6})\ (cm).\) C. \(x = 4\cos (20t + \frac{\pi }{3})\ (cm).\) D. \(x = 6\cos (20t - \frac{\pi }{3})\ (cm).\) Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 809: Sự cộng hưởng cơ A. Được ứng dụng để chế tạo đồng hồ quả lắc. B. Xảy ra khi vật chịu tác dụng của ngoại lực có độ lớn không đổi. C. Có lợi vì làm tăng biên độ và có hại vì tần số thay đổi. D. Chỉ có thể xảy ra khi vật dao động cưỡng bức. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 810: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình \(x = A\cos (\omega t + \frac{5 \pi }{6})\). Vận tốc của con lắc đạt cực đại tại thời điểm: A. \(t = \frac{T}{3}.\) B. \(t = 0,5T.\) C. \(t = \frac{T}{6}.\) D. \(t = \frac{T}{12}.\) Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 811: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 8 cm và 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là: A. A = 2 cm. B. A = 3 cm. C. A= 5 cm. D. A = 21 cm. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án