Câu 832: Chọn câu sai A. Trong dao động dao động duy trì thì vật dao động với tần số bằng tần số riêng của hệ. B. Trong dao động dao động duy trì thì vật dao động không chịu tác dụng của ngoại lực. C. Trong dao động cưỡng bức, biên độ phụ thuộc vào hiệu số tần số cưỡng bức và tần số riêng. D. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào cường độ của ngoại lực. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 833: Khi đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng nếu A. Tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ tăng B. Tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ giảm C. Giảm độ lớn lực ma sát thì chu kì tăng D. Giảm độ lớn lực ma sát thì tần số tăng Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 834: Để duy trì dao động cho một cơ hệ mà không làm thay đổi chu kì riêng của nó, ta phải A. Tác dụng vào vật dao động một ngoại lực không thay đổi theo thời gian. B. Tác dụng vào vật dao động một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian. C. Làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát. D. Tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kì. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 835: Chọn sai khi nói về dao động cưỡng bức A. Tần số dao động bằng tần số của ngoại lực. B. Biên độ dao động phụ chỉ thuộc vào tần số của ngoại lực. C. Dao động theo quy luật hàm sin của thời gian. D. Tần số ngoại lực bằng tần số riêng thì biên độ dao động lớn nhất. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 836: Đặt một con lắc lò xo trên mặt phẳng ngang có hệ số ma sát 0,02. Biết m = 200 g, k = 40 N/m. Lấy g = 10 m/s2. Từ vị trí lò xo không biến dạng, truyền cho vật vận tốc 2 m/s thì thấy con lắc dao động tắt dần trong giới hạn đàn hồi của lò xo. Trong quá trình dao động, lực đàn hồi cực đại của lò xo gần bằng A. 5,218 N B. 4,286 N C. 5,616 N D. 2,808 N Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 837: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng 200 g, k = 50 N/m. Dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang có hệ số ma sát 0,5. Lấy g = 10 m/s2. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng 9 cm rồi buông nhẹ cho vật dao động tắt dần. Quãng đường vật đi được đến khi dừng lại bằng. A. 20,0 cm. B. 20,25 cm C. 20,5 cm. D. 19,75 cm Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 838: Một vật dao động tắt dần. Cơ năng ban đầu của vật là 0,8 J. Biết sau 4 chu kỳ dao động thì biên độ của vật giảm 20%. Phần cơ năng của vật chuyển hóa thành nhiệt năng trung bình trong một chu kỳ bằng A. 0,072 J B. 0,09 J C. 0,288 J D. 0,04 J Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 839: Một con lắc đơn có chiều dài \(\l\) vật nặng có khối lượng m được treo tại nơi có gia tốc trọng trường g. Đưa con lắc đến vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 0,15 rad rồi buông nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Trong quá trình dao động vật luôn chịu tác dụng một lực cản không đổi có độ lớn bằng 1/1600 trọng lực. Số lần vật qua vị trí cân bằng cho đến khi dừng hẳn là A. 50 B. 60 C. 100 D. 120 Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 840: Một con lắc đơn dao động tắt dần, biên độ ban đầu của con lắc là 1 rad. Trong quá trình dao động vật luôn chịu tác dụng một lực cản không đổi có độ lớn bằng 1/1000 trọng lực. Sau một chu kỳ dao động, biên độ của con lắc bằng. A. 0,992 rad B. 0,994 rad C. 0,996 rad D. 0,998 rad Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 841: Một con lắc đơn có chiều dài \(\l\) vật nặng có khối lượng m được treo tại nơi có gia tốc trọng trường g. Đưa con lắc đến vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 0,1 rad rồi buông nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Trong quá trình dao động vật luôn chịu tác dụng một lực cản không đổi có độ lớn bằng 1/2000 trọng lực. Số dao động con lắc thực hiện được cho tới khi dừng hẳn là A. 25 B. 50 C. 100 D. 200 Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án