Câu 872: Một con lắc lò xo nhẹ có độ cứng k = 10 N/m vật nhỏ có khối lượng m = 30 g đặt trên sàn nằm ngang. Đặt lên vật m một vật nhỏ có khối lượng \(\Delta\)m = 10 g, hệ số ma sát trượt giữa hai vật µ = 0,1. Cho hệ dao động điều hòa với biên độ 3 cm, lấy g= 10 m/s2 . Khi hệ cách vị trí cân bằng 2 cm, thì độ lớn lực ma sát tác dụng lên \(\Delta\)m bằng A. 0,03 N B. 0,05 N C. 0,15 N D. 0,4 N Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 873: Con lắc đơn gồm sợi dây không giãn, mảnh, dài \(l = 1 m\) gắn với vật nhỏ có khối lượng m = 50 g mang điện tích \(q = - 2.10^{-5}C, g = 9,86 m/s^2\) . Đặt con lắc vào vùng điện trường có \(\overrightarrow{E}\) thẳng đứng hướng xuống, cường độ E = 25 V/ cm. Chu kì con lắc lúc này là A. 2,02 s. B. 1,99 s. C. 1,91 s. D. 2,11 s. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 874: Tốc độ và li độ của một chất điểm dao động điều hoà có hệ thức \(\frac{v^2}{640} + \frac{x^2}{16}= 1\), trong đó x tính bằng cm, v tính bằng cm/s. Tốc độ trung bình của chất điểm trong nửa chu kì là A. 0 B. 32 cm/s. C. 16 cm/s. D. 8 cm/s. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 875: Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình \(x = 5 cos(5 \pi t + \frac{\pi}{4})\)(cm,s). Dao động này có A. chu kì 0,2 s. B. biên độ 0,05 cm. C. tần số góc 5 rad/ s. D. tần số 2,5 Hz. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 876: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình \(x = 3 cos(\pi t - \frac{5 \pi}{6})\) cm. Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ \(x_1 = 5 cos (\pi t + \frac{\pi}{6})\)cm. Dao động thứ hai có phương trình A. \(x_2 = 8 cos(\pi t + \frac{\pi}{6})cm\) B. \(x_2 = 2 cos(\pi t - \frac{5 \pi}{6})cm\) C. \(x_2 = 2 cos(\pi t +\frac{\pi}{6})cm\) D. \(x_2 = 8 cos(\pi t -\frac{5\pi}{6})cm\) Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 877: Vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k . Kích thích cho vật dao động điều hoà với biên độ 3 cm, thì chu kì dao động của nó là T = 0,3 s . Nếu kích thích cho vật dao động với biên độ bằng 6 cm thì chu kì biến thiên của động năng là A. 0,15 s B. 0,3 s C. 0,6 s D. 0,423 s Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 878: Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 dm/s. Lấy π = 3,14. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là A. 0 B. 20 cm/s. C. 2 m/s. D. 10 cm/s. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 879: Một vật dao động điều hoà với phương trình gia tốc \(a = 40 \pi^2 cos (2 \pi t + \frac{\pi}{2})cm/s^2\). Phương trình dao động của vật là A. \(x = 10 cos 2 \pi t cm\) B. \(x = 10 cos (2 \pi t - \frac{\pi}{2})cm\) C. \(x = 20 cos (2 \pi t - \frac{\pi}{2})cm\) D. \(x = 6 cos (2 \pi t - \frac{\pi}{4})cm\) Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 880: Hiện tượng cộng hưởng thể hiện rõ rệt nhất khi A. tần số của lực cưỡng bức lớn B. lực ma sát của môi trường lớn. C. lực ma sát của môi trường nhỏ D. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 881: Cho các nhận định về quá trình dao động điều hòa của con lắc đơn. 1. Khi quả nặng ở vị trí biên, lực căng dây treo có độ lớn nhỏ hơn trọng lượng của vật. 2. Độ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn lớn hơn trọng lượng vật. 3. Chu kỳ dao động của con lắc không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó. 4. Khi góc hợp bởi phương dây treo con lắc và phương thẳng đứng giảm, tốc độ của quả nặng sẽ giảm. Các nhận định sai là A. 1, 4. B. 2, 4 C. 1, 2 D. 2, 3. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án