Trắc Nghiệm Chuyên Đề Đạo Hàm Và ứng Dụng

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 241:
    Hỏi đồ thị hàm số \(y = \frac{1}{5}{x^5} + \frac{5}{4}{x^4} + \frac{1}{3}{x^3} - \frac{{21}}{2}{x^2} - 18x - 4\)có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?
    • A. 4
    • B. 2
    • C. 1
    • D. 3
    Ta có: \(y' = {x^4} + 5{x^3} + {x^2} - 21x - 18\);
    \(y' = 0 \Leftrightarrow \left( {x - 2} \right)\left( {x + \frac{3}{2}} \right)\left( {2{x^2} - 2x + 10} \right) = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 2\\x = - \frac{3}{2}\end{array} \right.\).
    [​IMG]
    Vậy hàm số đạt cực trị tại \(x = - \frac{3}{2}\) và \(x = 2.\)
     
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 242:
    Hàm số \(y = x + \frac{4}{x}\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
    • A. \(\left( {0; + \infty } \right)\).
    • B. \(\left( { - 2;2} \right)\).
    • C. \(\left( { - 2;0} \right)\).
    • D. \(\left( {2; + \infty } \right)\).
    Tập xác định \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}.\)
    Ta có: \(y' = \frac{{{x^2} - 4}}{{{x^2}}}\).
    Cho \(y' = 0\)\( \Rightarrow x = \pm 2\).
    [​IMG]
    Vậy hàm số đồng biến trên \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\) và \(\left( {2; + \infty } \right)\).
     
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 243:
    Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định và liên tục trên khoảng \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\), có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
    [​IMG]
    Mệnh đề nào sao đây sai.
    • A. Hàm số \(y = f\left( x \right)\) có hai điểm cực trị.
    • B. Hàm số \(y = f\left( x \right)\) có một điểm cực trị.
    • C. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\).
    • D. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - 1;1} \right)\).
    Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số chỉ đạt cực trị tại $x=-1$.
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 245:
    Cho các số thực x, y thỏa mãn \({x^2} + 2xy + 3{y^2} = 4\). Giá trị lớn nhất của biểu thức \(P = {\left( {x - y} \right)^2}\) là:
    • A. \(\max P = 8\)
    • B. \(\max P = 12\)
    • C. \(\max P = 16\)
    • D. \(\max P = 4\)
    Với y=0 ta có \(x = \pm 2 \Rightarrow P = 4.\)
    Với \(y \ne 0,\) ta có: \(\frac{P}{4} = \frac{{{{\left( {x - y} \right)}^2}}}{{{x^2} + 2xy + 3{y^2}}} = \frac{{{{\left( {\frac{x}{y}} \right)}^2} - 2\frac{x}{y} + 1}}{{{{\left( {\frac{x}{y}} \right)}^2} + 2\frac{x}{y} + 3}}\)
    Đặt \(t = \frac{x}{y},\) ta có: \(\frac{P}{4} = \frac{{{t^2} - 2t + 1}}{{{t^2} + 2t + 3}}\)
    Xét hàm số \(f(t) = \frac{{{t^2} - 2t + 1}}{{{t^2} + 2t + 3}}\)
    \(f'(t) = \frac{{4({t^2} + t - 2)}}{{{{({t^2} + 2t + 3)}^2}}};f'(t) = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}t = 1\\t = - 2\end{array} \right.\)
    Bảng biến thiên:
    [​IMG]
    Vậy \(\max f(t) = 3 \Rightarrow \max P = 12.\)
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 246:
    Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \ln \left( {{x^2} - 2x + 1} \right) - x\) trên đoạn \(\left[ {2;4} \right]\) là:
    • A. \(2\ln 2 - 3\)
    • B. -3
    • C. \(2\ln 3 - 4\)
    • D. -2
    Hàm số đã cho đã xác định và liên tục trên đoạn \(\left[ {2;4} \right]\)
    Ta có \(y' = \frac{{2x - 2}}{{{x^2} - 2x + 1}} - 1;\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x \in \left( {2;4} \right)}\\{y' = 0}\end{array} \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x \in \left( {2;4} \right)}\\{{x^2} - 2x + 1 = 2x - 2}\end{array}} \right.} \right. \Leftrightarrow x = 3\)
    Mà \(y\left( 2 \right) = - 2;y\left( 4 \right) = \ln 9 - 4;y\left( 3 \right) = \ln 4 - 3 \Rightarrow \mathop {\min }\limits_{\left[ {2;4} \right]} y = - 2.\)
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 247:
    Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = x + \sqrt {4 - {x^2}} \). Khi đó
    • A. \(M - m = 4\)
    • B. \(M - m = 2\sqrt 2 \)
    • C. \(M - m = 2\sqrt 2 - 2\)
    • D. \(M - m = 2\sqrt 2 + 2\)
    Tập xác định: \(D = \left[ { - 2;2} \right].\)
    Ta có \(y' = 1 - \frac{x}{{\sqrt {4 - {x^2}} }};y' = 0 \Leftrightarrow x = \sqrt 2 .\)
    Ta có \(y\left( { - 2} \right) = - 2;y\left( 2 \right) = 2;y\left( {\sqrt 2 } \right) = 2\sqrt 2 \);
    \(\begin{array}{l} \Rightarrow M = 2\sqrt 2 ;\,m = - 2\\ \Rightarrow M - m = 2\sqrt 2 + 2\end{array}\).
     
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 248:
    Tìm m để hàm số \(y = {x^3} + 2{x^2} - mx + 1\) đồng biến trên \(\mathbb{R}?\)
    • A. \(m > - \frac{4}{3}\)
    • B. \(m \ge - \frac{4}{3}\)
    • C. \(m \le - \frac{4}{3}\)
    • D. \(m < - \frac{4}{3}\)
    Hàm số \(y = {x^3} + 2{x^2} - mx + 1\) đồng biến trên \(\mathbb{R}\) khi: \(y' = 3{x^2} + 4x - m \ge 0,\forall x \in \mathbb{R} \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{a = 3 > 0}\\{\Delta ' = 4 + 3m \le 0}\end{array}} \right. \Leftrightarrow m \le - \frac{4}{3}.\)
     
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 249:
    Cho hàm số \(y = {x^4} - 2{x^2} - 3\). Khẳng định nào sau đây đúng?
    • A. Hàm số đồng biến trên \(\left( { - 1;0} \right)\)
    • B. Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \infty ;0} \right)\)
    • C. Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - 1;1} \right)\)
    • D. Hàm số nghịch biến trên \(\left( {0; + \infty } \right)\)
    Ta có \(y' = 4{x^3} - 4x = 4x\left( {{x^2} - 1} \right)\)
    \(y' = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 0\\x = - 1\\x = 1\end{array} \right.\)
    Bảng biến thiên:
    [​IMG]
    Vậy: Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {1; + \infty } \right)\) và \(\left( { - 1;0} \right);\) nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\) và \(\left( {0;1} \right).\)
     
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 250:
    Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới. Khẳng định nào sau đây đúng?
    [​IMG]
    • A. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định
    • B. Giá trị lớn nhất của hàm số là 3
    • C. Hàm số có một điểm cực trị
    • D. Hàm số có hai điểm cực trị
    Từ bảng biến thiên ta suy ra hàm số đạt cực đại tại \(x = 2\), còn tại điểm \(x = 0\) không phải cực trị của đồ thị hàm số (hàm số không xác định tại x=0). Do đó hàm số có một điểm cực trị.